Bài 75 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – No kiwami

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 75 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – の極み (no kiwami)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – の極み (no kiwami)

– Meaning: The utmost

– Formation: Noun + の極み

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

本人の前であんなことを言うなんて、非常識の極みだ。
It’s so thoughtless of you to say something like that in front of him.
Honnin no mae de anna koto o iu nante, hijoushiki no kiwami da.

残業続きで、疲労の極みに達している。
I’m exhausted because i keep working overtime.
Zangyou tsuzuki de, hirou no kiwami ni tasshite iru.

世界的に有名な俳優と握手できたなんて、感激の極みだ。
Being able to shake hands with a world-famous actress, i’m so happy!
Sekaiteki ni yuumei na haiyuu to akushu dekita nante, kangeki no kiwami da.

おほめいただいて光栄の極みです。
I’m very honored to receive your compliments.
Ohome itadaite kouei no kiwami desu.

全員が無事に帰国したわけではなかったことは、その時代の痛恨の極みだ。
Far and away my greatest regret from those years is that not all of them returned home safely.
Zen’in ga buji ni kikoku shita wake dewa nakatta koto wa, sono jidai no tsuukon no kiwami da.

国内からイスラム教徒を追放したばかりのスペインは、粗野な傲慢の極みにあった。
The spaniards, having just expelled the muslims from spain, were at the height of their barbaric hubris.
Kokunai kara isuramu kyouto o tsuihou shita bakari no supein wa, soya na gouman no kiwami ni atta.

お前は、自分の偉業が書物に記録してのこされ、時のきわみ、地のはてまでもつたえられることを知っていたので、人間もお前にならって神とともにとどまるだろう、奇蹟など必要としないだろうと期待したのにちがいない。
Thy deed would be recorded in books, would be handed down to remote times and the utmost ends of the earth, and thou didst hope that man, following thee, would cling to god and not ask for a miracle.
Omae wa, jibun no igyou ga shomotsu ni kiroku shite nokosare, toki no kiwami, chi no hate made mo tsutaerareru koto o shitte ita node, ningen mo omae ni naratte kami to tomo ni todomaru darou, kiseki nado hitsuyou to shinai darou to kitai shita no ni chigai nai.

我々のほうが厳しくコントロールしている、我々はクローズドで彼らはオープンだとグーグルは言うけど、じゃあ、その結果はどうなっている?アンドロイドは混迷の極みだ。スクリーンのサイズもバージョンもバラバラ。順列組み合わせで100種類以上もあるじゃないか。
Google says we exert more control than they do, that we are closed and they are open. well, look at the results—android’s a mess. it has different screen sizes and versions, over a hundred permutations.
Wareware no hou ga kibishiku kontorooru shite iru, wareware wa kuroozudo de karera wa oopun da to guuguru wa iu kedo, jaa, sono kekka wa dou natte iru. andoroido wa konmei no kiwami da. sukuriin no saizu mo baajon mo barabara. junretsu kumiawase de hyaku shurui ijou mo aru janai ka.

当初ラセターは、一般的なハリウッド型のスタジオとして、プロジェクトごとの建物と開発チームのバンガローをつくろうと考えていた。しかしそれではチームが孤立した感じになるとディズニー側が難色を示し、ジョブズもそれに賛同。結局、まったく逆の極みともいえる建物とたった。アトリウムを囲むように巨大なビルを一つだけ作り、いろいろな形で出会いを促進するようにしたのだ。
Lasseter had originally wanted a traditional hollywood studio, with separate buildings for various projects and bungalows for development teams. but the disney folks said they didn’t like their new campus because the teams felt isolated, and jobs agreed. in fact he decided they should go to the other extreme: one huge building around a central atrium designed to encourage random encounters.
Tousho rasetaa wa, ippanteki na hariuddo gata no sutajio to shite, purojekuto goto no tatemono to kaihatsu chiimu no bangaroo o tsukurou to kangaete ita. shikashi sore dewa chiimu ga koritsu shita kanji ni naru to dizunii gawa ga nanshoku o shimeshi, jobuzu mo sore ni sandou. kekkyoku, mattaku gyaku no kiwami tomo ieru tatemono to tatta. atoriumu o kakomu you ni kyodai na biru o hitotsu dake tsukuri, iroiro na katachi de deai o sokushin suru you ni shita no da.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 75 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – の極み (no kiwami)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
@!-/#Chào mỪng1
@!-/#Chào mỪng1