Bài 04 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – yori hoka nai

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 04 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – よりほかない (yori hoka nai)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – よりほかない (yori hoka nai)

Meaning: To have no choice but
Formation: Verb-casual + (より)ほか(は)ない/(より)ほかしかたがない

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

みんなに知られたからには、白状するほかはない。
Now that everyone knows, i have no choice but to confess.
Minna ni shirareta kara niwa, hakujou suru hoka wa nai.

バスがないので、歩いていくよりほかしかたがない。
Since there are no buses, i have no choice but to go on foot.
Basu ga nai node, aruite iku yori hoka shikata ga nai.

その人を雇うかどうかは書類だけでは決められないから、結局は実際に本人に会って判断するよりほかはない。
We can’t decide whether to hire him or not based on just documents. in the end we’ll have to meet him in person and decide after that.
Sono hito o yatou ka dou ka wa shorui dake dewa kimerarenai kara, kekkyoku wa jissai ni honnin ni atte handan suru yori hoka wa nai.

わたしの不注意で壊したのだから、弁償するほかない。
I broke it because of my carelessness so i have no choice but to compensate.
Watashi no fuchuui de kowashita no dakara, benshou suru hoka nai.

雨が降っているので、残念だが今日の遠足は延期するほかない。
It’s raining so we have no choice but to postpone our trip today.
Ame ga futte iru node, zannen daga kyou no ensoku wa enki suru hoka nai.

もう後には戻れない。前進するよりほかない。
I can’t go back now. i have no choice but to move forward.
Mou ato niwa modorenai. zenshin suru yori hoka nai.

彼が生活に困っているというから、お金を貸したのに、そのまま姿をけしてしまい、今となってはあきらめるよりほかない。
He was having a hard time so i lent him some money but he just disappeared like that. now that it’s come to this i’ll have no choice but to give up on him.
Kare ga seikatsu ni komatte iru to iu kara, okane o kashita noni, sono mama sugata o keshite shimai, ima to natte wa akirameru yori hoka nai.

そのご心配にはおよばないと思いますわ。行くよりほかになければ、行きもしますわ。でも、気がすすみませんわね。
I will not give you that trouble. i will go, if i have to. but i don’t like it.
Sono goshinpai ni wa oyobanai to omoimasu wa. iku yori hoka ni nakereba, iki mo shimasu wa. demo, ki ga susumimasen wa ne.

私たちは陪審員たちに、『偶発的の死』と裁決するに任せるよりほかありません。
We have no choice but to allow the jury to call it ‘accidental death.’
Watashitachi wa baishin’intachi ni, guuhatsuteki no shi to saiketsu suru ni makaseru yori hoka arimasen.

世の中のほとんどのものは時とともに変わっていく。これは事実として受け入れるほかはない。
As with most things in life, time calls for change and you have no choice but to accept that fact.
Yo no naka no hotondo no mono wa toki to tomo ni kawatte iku. kore wa jijitsu toshite ukeireru hoka wa nai.

事実を自分の好きなように考えるわけにはいかない、ありのままに受けとるほかはない。
One cannot have a case as one would like to have it. one must take a case as it is.
Jijitsu o jibun no suki na you ni kangaeru wake ni wa ikanai, ari no mama ni uketoru hoka nai.

あなたは与えられた武具のほかには何も受け取らないと言われるし、私としてはその気持ちに従うほかない。事実あなたに贈るにふさわしいだけのものを私は持ち合わせていないのだから。
You will take nothing, you say, but the arms that were given to you. i have no choice but to obey, for indeed i have no gift that is worthy.
Anata wa ataerareta bugu no hoka ni wa nanimo uketoranai to iwareru shi, watashi toshite wa sono kimochi ni shitagau hoka nai. jijitsu anata ni okuru ni fusawashii dake no mono o watashi wa mochiawasete inai no dakara.

たぶん駄目だろうけれど、やってみるほかはない。
It may not work, but i have to try.
Tabun dame darou keredo, yatte miru hoka wa nai.

いまはとにかく考える時間を稼ぐほかない。
At the moment, i have to buy time to think.
Ima wa tonikaku kangaeru jikan o kasegu hoka nai.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 04 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – よりほかない (yori hoka nai)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Scroll to Top