Bài 43 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Sou nimo nai

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 43 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – そうにもない (sou nimo nai)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – そうにもない (sou nimo nai)

– Meaning: Impossible; unlikely
– Formation: Verb-ますstem + そうにもない

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

わたしは、あなたを幸福にできそうにもない女だと存じております。
I am convinced that i am the last woman in the world who could make you happy.
Watashi wa, anata o koufuku ni dekisou nimo nai onna da to zonjite orimasu.

彼女はベッドに寝そべっていて、皮をはいだって起きそうにもなかった。
She just lied there in bed. flaying and scalping would not have wakened her.
Kanojo wa beddo ni nesobette ite, kawa o haidatte okisou ni mo nakatta.

でも、そんなこと、ありそうにもないでしょう?
It doesn’t seem likely, though, does it?
Demo, sonna koto, arisou nimo nai deshou.

アメリカには、わたし自身が手をつけなければ、うまくゆきそうにもないと思う用事が、いろいろとあった。
I had various affairs to see to in america that i felt could only be successful if a personal touch was introduced.
Amerika niwa, watashi jishin ga te o tsukenakereba, umaku yukisou nimo nai to omou youji ga, iroiro to atta.

彼の性格からいえば、そんなことはしそうにもないのです。
Judging from his characteristic, there’s no way he would have done it.
Kare no seikaku kara ieba, sonna koto wa shisou ni mo nai no desu.

今君は自分で自分を監視できそうにもないよ。
At the moment you’re not fit to be your own guardian.
Ima kimi wa jibun de jibun o kanshi dekisou nimo nai yo.

彼女の顔は、ひどく温和な、暴力などとは、およそ関係などありそうにもない顔をしていた。
Her face looked so peaceful, so incredibly remote from violence.
Kanojo no kao wa, hidoku onwa na, bouryoku nado towa, oyoso kankei nado arisou nimo nai kao o shite ita.

この幅の広い、どっしりしたベッドのどれかで一夜をすごしてみたいという気にはなれそうにもない。
I will by no means spend a night on one of those wide and heavy beds.
Kono haba no hiroi, dosshiri shita beddo no dore ka de ichiya o sugoshite mitai to iu ki ni hanaresou ni mo nai.

彼女が、これほどいとおしく思われたことはなく、手ばなすことなどできそうにもなかった。
She seemed dearer to me than ever. i felt as if i could not let her go.
Kanojo ga, kore hodo itooshiku omowareta koto wa naku, tebanasu koto nado dekisou ni mo nakatta.

わたしは、このなぞめいた一件を一、二分間、考えてみたが、解決できそうにもない上、それほど大したことでもあるまいと思った。
I pondered the mystery a minute or two, and found it insolvable, and i was certain it could not be of much importance.
Watashi wa, kono nazo meita ikken o ichi, nifunkan, kangaete mita ga, kaiketsu dekisou ni mo nai ue, sore hodo taishita koto de mo aru mai to omotta.

すっかりお話しちゃった方がよさそうですね。どうせヒデオは黙っていそうにもないからなあ。
I suppose i might as well tell you the truth. hideo isn’t likely to hold his tongue about it.
Sukkari ohanashi shichatta hou ga yosasou desu ne. douse hideo wa damatte isou ni mo nai kara naa.

まったく、まったく。外見から判断すれば、とてもありそうにもないことです。
Perfectly, perfectly. on the face of it, highly improbable.
Mattaku, mattaku. gaiken kara handan sureba, totemo arisou ni mo nai koto desu.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 43 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – そうにもない (sou nimo nai)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang