Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 35 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – てからというもの (te kara to iu mono)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – てからというもの (te kara to iu mono)
– Meaning: After; since
– Formation: Verb-てform + からというもの
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
竹之内博士が東京に大きな診療所を持つ事を知ってからというもの、彼女は博士に対して愛想よくしたいと思っていた。
Since she has discovered that dr. takenouchi has a large clinic in tokyo, she was disposed to be gracious to him.
Takenouchi hakase ga toukyou ni ookina shinryousho o motsu koto o shitte kara to iu mono, kanojo wa hakase ni taishite aisoyoku shitai to omotte ita.
彼女の料理の腕は、ネックレスをあげてからというもの劇的に進歩した。
The quality of her cooking has improved dramatically ever since i has given her the necklace.
Kanojo no ryouri no ude wa, nekkuresu o agete kara to iu mono gekiteki ni shinpo shita.
わたしはあの娘を雇ってからというもの、一度でもこの家の近所を独りで歩かしたことはありません。
Ever since that girl has been in my employment i never once let her go past this house.
Watashi wa ano musume o yatotte kara to iu mono, ichido demo kono ie no kinjo o hitori de arukashita koto wa arimasen.
あなたが負傷してからというもの、彼女はいつも泣いてばかりいる。
She has passed her time in weeping ever since you were wounded.
Anata ga fushou shite kara to iu mono, kanojo wa itsumo naite bakari iru.
息子が大学に入り家を出ていってからというもの、寂しくなった。
I have felt lonely ever since my son went to college and moved out.
Musuko ga daigaku ni hairi ie o dete itte kara to iu mono, ie no naka ga sabishiku natta.
中田は大阪へ着いてからというもの、何者かによって厳重に尾行されている。
Nakada has been very closely shadowed by someone since he has been in osaka.
Nakada wa oosaka e tsuite kara to iu mono, nanimono ka ni yotte genjuu ni bikou sarete iru.
Eメールを使うようになってからというもの、ほとんど手紙を書かなくなった。
I hardly write letters ever since i started using email.
Imeeru o tsukau you ni natte kara to iu mono, hotondo tegami o kakanaku natta.
実をいうと、タケシが行ってしまってからというもの、私はいくらか注意しすぎるくらいに、あなたのことを注意して見てたんだよ。
To tell you the truth, i have been watching you rather closely ever since takeshi left.
Jitsu o iu to, takeshi ga itte shimatte kara to iu mono, watashi wa ikuraka chuui shisugiru kurai ni, anata no koto o chuui shite mitetan da yo.
これは謙遜の教訓だよ。おれは弟が今のような人間になってからというもの、いわゆる卑賎なる人間にたいして、これまでとはまったく違った寛大な見かたをするようになったからね。
It’s a lesson in humility. i have come to look very differently and more charitably on what is called infamous since my little brother has become what he is.
Kore wa kenson no kyoukun da yo. ore wa otouto ga ima no you na ningen ni natte kara to iu mono, iwayuru hisen naru ningen ni tai shite, kore made to wa mattaku chigatta kandai na mikata o suru you ni natta kara ne.
わたしを慰めてくださることはむだですわ。あのことがあってからというもの、もう何もかも失われてしまったのですもの、何もかもだめになってしまったのですもの!
To comfort me’s impossible. everything’s lost after what has happened, everything’s over!
Watashi o nagusamete kudasaru koto wa muda desu wa. ano koto ga atte kara to iu mono, mou nanimo kamo ushinawarete shimatta no desu mono, nanimo kamo dame ni natte shimatta no desu mono.
タクヤは、前からちょいちょい、食事のおわり頃に食卓のそばに立つことを許されていたのである。しかも、タケシが町へ姿をあらわしてからというものは、ほとんど毎回食事の席に姿を見せるようになっていた。
Takuya often waited at table towards the end of dinner, and since takeshi’s arrival in our town he had done so every day.
Takuya wa, mae kara choichoi, shokuji no owari koro ni shokutaku no soba ni tatsu koto o yurusarete ita no de aru. shikamo, takeshi ga machi e sugata o arawashite kara to iu mono wa, hotondo maikai shokuji no seki ni sugata o miseru you ni natte ita.
皆さんは御存じないかもしれませんが、あの遺産を譲ってもらってからというもの、ずいぶん僕は人にだまされてきたからなんです!
If you only knew how i have been ‘done’ since i came into my fortune!
Minasan wa gozonji nai kamoshiremasen ga, ano isan o yuzutte moratte kara to iu mono, zuibun boku wa hito ni damasarete kita kara nan desu.
彼らが姉と妹との夫になってからというもの、彼らのあいだには、どちらがよりよく自分の生活をととのえるかということについて、競争心が生じたもののようであった。
As though, since they had married sisters, a kind of rivalry had sprung up between them as to which was ordering his life best.
Karera ga ane to imouto to no otto ni natte kara to iu mono, karera no aida ni wa, dochira ga yori yoku jibun no seikatsu o totonoeru ka to iu koto ni tsuite, kyousoushin ga shoujita mono no you de atta.
わたしは、苦しい恐ろしい生活を送ってきて、今ではもうずっと前から、とくにここへ来てからというもの、すっかり幸福になってしまいましたの!
I have lived through the misery, the dread, and now for a long while past, especially since we’ve been here, i’ve been so happy!
Watashi wa, kurushii osoroshii seikatsu o tootte kite, ima dewa mou zutto mae kara, toku ni koko e kite kara to iu mono, sukkari koufuku ni natte shimaimashita no.
カンブリア紀のはじめに重大な変化が起こってからというもの、動物に新たな役割が振り当てられ、動物間の相互関係に新たな可能性が生じたのである。
After the profound changes at the beginning of the cambrian there were new roles for animals, and new possibilities for their mutual relationships.
Kanburiaki no hajime ni juudai na henka ga okotte kara to iu mono, doubutsu ni arata na yakuwari ga furiaterare, doubutsukan no sougo kankei ni arata na kanousei ga shoujita no de aru.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 35 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – てからというもの (te kara to iu mono)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!