Bài 26 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Tteba

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 26 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ってば (tteba)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ってば (tteba)

– Meaning: I said; i told you to
– Formation:

Phrase + ってば
Noun/なadj + だってば

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

ニヤニヤするのはやめろってば!
Stop laughing!
Niyaniya suru nowa yamero tteba.

はやく持ってきなさいってば。ねえ、聞こえないの?
I told you to go get it quickly. did you not hear me?
Hayaku motte kinasai tteba. nee, kikoenai no.

ほんとだってば。彼を見たんだ!
I tell you, i saw him!
Honto datteba. kare o mitan da.

分かってるってば!
I got it!
Wakatteru tteba.

彼を殺すな!殺すなってば!
Don’t kill him! i said don’t kill him!
Kare o korosu na. korosu na tteba.

あけなさいよ、生きているの、死んでいるの?いつもぐうぐう眠ってばかりいて!何日でもぶっつづけに、犬ころみたいに眠っている!ほんとに犬ころだよ!いい加減にあけなさいってば。もう十時すぎよ。
Open, are you dead or alive? he keeps sleeping here! for whole days together he’s snoring here like a dog! a dog he is too. open i tell you. it’s past ten.
Akenasai yo, ikite iru no, shinde iru no. itsumo guuguu nemutte bakari ite. nannichi demo buttsuzuke ni, inukoro mitai ni nemutte iru. honto ni inukoro da yo. ii kagen ni akenasai tteba. mou juuji sugi yo.

ああ、赤ちゃんをわたしにちょうだい。赤ちゃんをちょうだいってば!あのひとはまだ来やしませんよ。あなたはあのひとをごぞんじないから、許さないなんておっしゃるのよ。あのひとの心を知ってる人はひとりもありませんわ、わたしだけですわ。
No, give my baby to me; give me my little one! he has not come yet. you say he won’t forgive me, because you don’t know him. no one knows him. i’m the only one.
Aa, akachan o watashi ni choudai. akachan o choudai tteba. ano hito wa mada kiyashimasen yo. anata wa ano hito o go zonjinai kara, yurusanai nante ossharu no yo. ano hito no kokoro o shitteru hito wa hitori mo arimasen wa, watashi dake desu wa.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 26 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – ってば (tteba)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Scroll to Top