Bài 11 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Futatabi

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 11 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – ふたたび (futatabi)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – ふたたび (futatabi)

Meaning: Again; once more
Formation: 再び + phrase

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

部屋中が再び静かになった。
The room fell silence again.
Heyajuu ga futatabi shizuka ni natta.

再びドアが開いた。
The door opened again.
Futatabi doa ga hiraita.

彼が再び苛立ちを見せた。
He looked impatient again.
Kare ga futatabi iradachi o miseta.

鳥は再び飛び去った。
The bird took off again.
Tori wa futatabi tobisatta.

彼女は再び元気いっぱいになった。
She was perfectly happy again.
Kanojo wa futatabi genki ippai ni natta.

彼女は寝返りをうち、再び眠りに落ちた。
She rolled over and fell asleep again.
Kanojo wa negaeri o uchi, futatabi nemuri ni ochita.

二度と再びきみとは会いたくない。
I never wish to see you again.
Nido to futatabi kimi to wa aitakunai.

彼は体を起こし、ふかふかの枕が両手の重みでへこむのを感じ、ほっとしてふたたび横になった。
He sat up, and felt the soft pillows yield to his hands, and he lay down again relieved.
Kare wa karada o okoshi, fukafuka no makura ga ryoute no omomi de hekomu no o kanji, hotto shite futatabi yoko ni natta.

彼らの気分も元気もふたたび高まり、声を響かせて陽気に笑いさざめいた。
Their hearts and spirits rose high again, and their voices rang out in mirth and laughter.
Karera no kibun mo genki mo futatabi takamari, koe o hibikasete youki ni waraisazameita.

明子はベッドに行って眠った。そして朝になると彼女は望みに溢れ、ふたたび起きてきた。
Akiko went to bed and slept. and in the morning she rose again in hope.
Akiko wa beddo ni itte nemutta. soshite asa ni naru to kanojo wa nozomi ni afure, futatabi okite kita.

晴美はずしりとした鍵をポケットからふたたび取り出し、手のひらでその重みを受け止めた。
Harumi pulled the heavy key from his pocket again, feeling the weight in his palm.
Harumi wa zushiri to shita kagi o poketto kara futatabi toridashi, te no hira de sono omomi o uketometa.

この買収によって彼がふたたび権力の座につくのは間違いないとも僕は思っていた。
I knew that the deal was destined to bring him back to power.
Kono baishuu ni yotte kare ga futatabi kenryoku no za ni tsuku no wa machigai nai tomo boku wa omotte ita.

安全はふたたび回復に向かい、永続的な平和への一歩ももたらされるであろう。
Security would start to return and progress toward an enduring pacification could begin.
Anzen wa futatabi kaifuku ni mukai, eizokuteki na heiwa e no ippo mo motarasareru de arou.

この安全な石の壁の部屋を出て行く勇気がはたしてふたたび沸いてくるだろうかと疑った。
I wondered if i would ever again have the courage to leave the safety of these stone walls again.
Kono anzen na ishi no kabe no heya o dete iku yuuki ga hatashite futatabi waite kuru darou ka to utagatta.

人に言われるまでもなく今まさに鐘が再び一時を報じるところであることを知った。
I had no occasion to be told that the bell was again upon the stroke of one.
Hito ni iwareru made mo naku ima masa ni kane ga futatabi ichiji o houjiru tokoro de aru koto o shitta.

われわれはいっしょに悪魔の毛深い胸に沿っておりてきましたが、重力の逆転に合わせて進む方向も変え、陰鬱な地下世界から抜け出して、ふたたび星を見ます。
Together, we have climbed down the shaggy chest of satan, reversed direction as gravity shifted, and emerged from the gloomy underworld, once again to see the stars.
Wareware wa issho ni akuma no kebukai mune ni sotte orite kimashita ga, juuryoku no gyakuten ni awasete susumu houkou mo kae, in’utsu na chika sekai kara nukedashite, futatabi hoshi o mimasu.

保険会社は大災害の勘定を納税者に押し付けるだけではなく、可変保険料を請求し、政府を通じてリスクに再保険をかけることによって、カトリーナ級のハリケーンにふたたび襲われた場合リスクを分散させることができる。
Rather than looking to taxpayers to pick up the tab for big disasters, insurers would charge differential premiums, laying off the risk of another katrina by reinsuring the risk through the government.
Hoken gaisha wa daisaigai no kanjou o nouzeisha ni oshitsukeru dake dewa naku, kahen hokenryou o seikyuu shi, seifu o tsuujite risuku ni saihoken o kakeru koto ni yotte, katoriina kyuu no harikeen ni futatabi osowareta baai risuku o bunsan saseru koto ga dekiru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 11 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  -ふたたび (futatabi)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang