Bài 31- Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – No moto de

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 31 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – のもとで (no moto de)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – のもとで (no moto de)

Meaning: Under
Formation: Noun + のもとで/のもとに

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

彼女の両親の同意のもとに、来年彼女と結婚することになった。
With her parents’ consent, i’ll marry her next year.
Kanojo no ryoushin no doui no moto ni, rainen kanojo to kekkon suru koto ni natta.

人々は独立と自由の名のもとに戦っている。
People are fighting for independence and freedom.
Hitobito wa dokuritsu to jiyuu no na no moto ni tatakatte iru.

子供の人権は法のもとに守られている。
Children’s rights are protected by the law.
Kodomo no jinken wa hou no moto ni mamorarete iru.

わたしは大学に入るまで、両親のもとで暮らしていました。
I lived with my parents until i went to college.
Watashi wa daigaku ni hairu made, ryoushin no moto de kurashite imashita.

あの夫婦が殺人を犯しているという仮定のもとに言ってるんだ。
I’m saying under the assumption that that couple have been killing people.
Ano fuufu ga satsujin o okashite iru to iu katei no moto ni itterun da.

三浦先生のもとで、日本の文学を研究しています。
I’m studying japanese literature under teacher miura’s guidance.
Miura sensei no moto de, nihon no bungaku o kenkyuu shite imasu.

戦争中は、ドイツで戦うパーカー将軍のもとに兵員を輸送する任務に就いた。
I spent much of the war ferrying troops to germany for general parker.
Sensouchuu wa, doitsu de tatakau paakaa shougun no moto ni heiin o yusou suru ninmu ni tsuita.

渡辺は佐藤明仁のもとで住宅保護開発局の局長をつとめている。
Watanabe is housing commissioner under sato akihito.
Watanabe wa sato akihito no moto de juutaku hogo kaihatsukyoku no kyokuchou o tsutomete iru.

優秀な経営者のもとで働く優秀な人材を確保すべし、というのが私の信念だ。
My philosophy is always to hire the best from the best.
Yuushuu na keieisha no moto de hataraku yuushuu na jinzai o kakuho subeshi, to iu no ga watashi no shinnen da.

子供たちは、ジムの言葉の魔力のもとでは一食だろうと何食だろうと平気で抜かせたかもしれないが、こうして食べ物が目の前に置かれると、少なくとも一週間は何も食べていないような気がした。
The children under the spell of jim’s words may have missed one meal or many, but when the food was before them it seemed at least a week since they had eaten.
Kodomotachi wa, jimu no kotoba no maryoku no moto de wa isshoku darou to nanshoku darou to heiki de nukaseta kamoshirenai ga, kou shite tabemono ga me no mae ni okareru to, sukunakutomo isshuukan wa nanimo tabete inai you na ki ga shita.

私たちは新たな建築家に依頼して、これまでとは違う構想のもとにデザインを練っているところだ。
We’re in the middle of designing our project with new architects and concepts.
Watashitachi wa arata na kenchikuka ni irai shite, kore made to wa chigau kousou no moto ni dezain o nette iru tokoro da.

なにをわたしは望んでいるのか?新しい環境のもとでの、新しい顔にかこまれた、新しい家での、新しい仕事。
What do i want? a new place, in a new house, among new faces, under new circumstances.
Nani o watashi wa nozonde iru no ka. atarashii kankyou no moto de no, atarashii kao ni kakomareta, atarashii ie de no, atarashii shigoto.

この人はぜひ竹之内秀一のもとで働きたいと言っています。
This person specifically wants to work for takenouchi shuichi.
Kono hito wa zehi takenouchi shuuichi no moto de hatarakitai to itte imasu.

ユウトを迎え入れると同時に、長年彼のともで働いてきたスタッフのうち特に有能な人々を、十数人雇った。
As soon as yuto joined us, i hired away a dozen of the best people who’d worked for him over the years.
Yuuto o mukaeireru to douji ni, naganen kare no moto de hataraite kita sutaffu no uchi toku ni yuunou na hitobito o, juusuunin yatotta.

父のもとで学んだ教訓を決して忘れることはない。
I will never forget the lessons i learned at my father’s side.
Chichi no moto de mananda kyoukun o kesshite wasureru koto wa nai.

我々はこの戦いを求めたのではありません。2001年九月十一日にアルカイダが米国を攻撃したとき—アフガニスタンのタリバンの庇護のもとで計画された攻撃だった—戦争が我々に押し付けられた。
We did not ask for this fight, but when al qaeda attacked america on september 11, 2001—an attack planned under the protection of the taliban in afghanistan—war was thrust on us.
Wareware wa kono tatakai o motometa no de wa arimasen. nisen ichinen kugatsu juuichinichi ni arukaida ga beikoku o kougeki shita toki, afuganisutan no tariban no higo no moto de keikaku sareta kougeki datta, sensou ga wareware ni oshitsukerareta.

トランプ政権のもとでアメリカ国政が完全な麻痺状態に陥っている。
America’s political situation has become almost completely paralyzed under trump administration.
Toranpu seiken no moto de amerika kokusei ga kanzen na mahi joutai ni ochiitte iru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 31 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – のもとで (no moto de)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang