N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 164 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – てならない (te naranai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – てならない (te naranai)
Meaning: Very; extremely
Formation:
Verb-てform + ならない
いadj (-い) + くてならない
なadj + でならない
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
面接に失敗して悔やまれてならない。
I’m so upset because i failed the interview..
Mensetsu ni shippai shite kuyamarete naranai.
あの二人はどうして離婚したのか、知りたくてならない。
I really want to know why those got divorced.
Ano futari wa doushite rikon shita no ka, shiritakute naranai.
もう十年も国に帰っていないので、両親に会いたくてならない。
I haven’t returned to my country for 10 years so i miss my parents so much.
Mou juunen mo kuni ni kaette inai node, ryoushin ni aitakute naranai.
姉の結婚式に出席できないので、残念でならない。
I’m so disappointed that i won’t be able to attend my big sister’s wedding.
Ane no kekkonshiki ni shusseki dekinai node, zanzen de naranai.
息子が大学に合格して、うれしくてならない。
I’m so glad that my son passed the university entrance exam.
Musuko ga daigaku ni goukaku shite, ureshikute naranai.
世界中を旅行して回れるなんてうらやましくてならない。
I’m really jealous of the people who can travel around the world.
Sekaijuu o ryokou shite mawareru nante urayamashikute naranai.
大学の時もっと勉強しておけばよかったと悔やんでならない。
I feel so regret that i didn’t study hard enough in college.
Daigaku no toki motto benkyou shite okeba yokatta to kuyande naranai.
母の病気が心配でならない。
I’m so worried about my mom’s illness.
Haha no byouki ga shinpai de naranai.
僕にはこの偶然の一致がいつも不思議でならなかった。
This coincidence always seemed strange to me.
Boku ni wa kono guuzen no icchi ga itsumo fushigi de naranakatta.
こうした儀式はそれまでにも何度となくやったことがあるが、いまだに少々ばかげているような気がしてならない。
As many times as i’ve done these rites, i have to say i still find them a little ridiculous.
Kou shita gishiki wa sore made ni mo nando tonaku yatta koto ga aru ga, ima da ni shoushou bakagete iru you na ki ga shite naranai.
私は不安で不安でなりません。とても安穏に寝ているわけにはいきません。
I am in great unrest, and i cannot lie longer in bed.
Watashi wa fuan de fuan de arimasen. totemo annon ni nete iru wake ni wa ikimasen.
私はまださっきの奇妙なくいちがいのことがふしぎでならない。
I’m still puzzling over those weird discrepancies.
Watashi wa mada sakki no kimyou na kuichigai no koto ga fushigi de naranai.
私は彼が何のために戻ってきたのか不思議でならないのです。
I wonder what he went back for.
Watashi wa kare ga nan no tame ni modotte kita no ka fushigi de naranai no desu.
あなたがいないと心細くてならないわ。
I’ll be so lonely without you.
Anata ga inai to kokorobosokute naranai wa.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 164 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – てならない (te naranai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!