N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 10 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – はべつとして (wa betsu toshite)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – はべつとして (wa betsu toshite)
Meaning: Aside from; apart from; except for; whether or not
Formation: Noun + は別として
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
ほかの科目は別として、物理はとても得意だ。
Aside from other subjects, i’m really good at physics.
Hoka no kamoku wa betsu toshite, butsuri wa totemo tokui da.
うまくいくいかないは別として、とにかく何かをしたい。
I want to do something whether it works or not.
Umaku iku ikanai wa betsu toshite, tonikaku nanika o shitai.
両親は別として他に誰かわたしの言う事を信じてくれるだろうか?
Is anyone except my parents going to believe me?
Ryoushin wa betsu toshite hoka ni dareka watashi no iu koto o shinjite kureru darou ka.
おいしいかどうかは別として、一度納豆を食べてみたい。
I want to try natto whether it’s good or not.
Oishii ka dou ka wa betsu toshite, ichido nattou o tabete mitai.
いまお話しくださったことは別として、ほかになにかこの男のことについてお聞きしておくことはありませんか?
Apart from what you have told me, can you give me any further information about the man?
Ima ohanashi kudasatta koto wa betsu toshite, hoka ni nanika kono otoko no koto ni tsuite okikishite oku koto wa arimasen ka.
彼自身が気づいているかどうかは別として、犬は彼の悩みのごく一部だ。
The dog, whether he realizes it or not, is only a small part of what’s bothering him.
Kare jishin ga kizuite iru ka dou ka wa betsu toshite, inu wa kare no nayami no goku ichibu da.
この場面が事実か創造の産物かは別として、そのあとのマコトは、その言葉を確信したかのように行動している。
Whether this scene was real or imagined, makoto would later act as though he believed it.
Kono bamen ga jijitsu ka souzou no sanbutsu ka wa betsu toshite, sono ato no makoto wa, sono kotoba o kakushin shita ka no you ni koudou shite iru.
根の深い部分は別として、わたしたちの共通点は増えてきているような気がする。
Not so far beneath the surface, i think, we are becoming more alike.
Ne no fukai bubun wa betsu toshite, watashitachi no kyoutsuuten wa fuete kite iru you na ki ga suru.
フラミンゴは別として、メッセル鳥類の大半の書類は、湖をとりまく茂みや森にすんでいたものと思われる。
Apart from flamingos, the majority of messel birds probably lived in the bushes and trees surrounding the lake.
Furamingo wa betsu to shite, messeru chourui no taihan no shorui wa, mizuumi o torimaku shigemi ya mori ni sunde ita mono to omowareru.
多数の貴重な小企業の保持は別としても、われわれは中国におけるわが影響力を無傷のまま維持したいと考える。
Apart from the preservation of our numerous and valuable commercial enterprises we want to retain intact our influence in china.
Tasuu no kichou na shoukigyou no hoji wa betsu to shite mo, wareware wa chuugoku ni okeru waga eikyouryoku o mukizu no mama iji shitai to kangaeru.
終わりのほうに出てくる廃墟となった占領下の映像は別として、この映画に出てくるシーンのほとんどは、戦争初期に影響されたフィルムをつぎはぎして作られたものである。
Much of the film’s footage, apart from its concluding images of a ruined and occupied land, had been cannibalized from earlier wartime films.
Owari no hou ni dete kuru haikyo to natta senryouka no eizou wa betsu to shite, kono eiga ni dete kuru shiin no hotondo wa, sensou shoki ni eikyou sareta firumu o tsugihagi shite tsukurareta mono de aru.
[はともかく (wa tomokaku): whether or not, never mind](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%af%e3%81%a8%e3%82%82%e3%81%8b%e3%81%8f-wa-tomokaku/)
[にとどまらず (ni todomarazu): not limited to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%ab%e3%81%a8%e3%81%a9%e3%81%be%e3%82%89%e3%81%9a-ni- todomarazu/)
[はもとより (wa moto yori): let alone](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%af%e3%82%82%e3%81%a8%e3%82%88%e3%82%8a%e3%81%af%e3%82%82%e3%81%a1%e3%82%8d%e3%82%93-wa- moto-yori/)
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 10 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – はべつとして (wa betsu toshite)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!