Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 72 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – ことができる (koto ga dekiru)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – ことができる (koto ga dekiru)
Meaning: Can; to be able to
Formation:
Verb-dictionary form + ことができる
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
この博物館では写真を撮ることができません。
You can’t take photos in this museum.
Kono hakubutsukan de wa shashin o toru koto ga dekimasen.
昨日動物園に行ったら、先月生まれたばかりのライオンの赤ちゃんを見ることができました。
I was able to see the baby lion that was born last month when i went to the zoo yesterday.
Kinou doubutsuen ni ittara, sengetsu umareta bakari no raion no akachan o miru koto ga dekimashita.
そのすきに彼女はこっそりシーツで涙を拭うことができた。
She was able to take that chance to dry her eyes on the sheet.
Sono suki ni kanojo wa kossori shiitsu de namida o nuguu koto ga dekita.
今日は何時まで本を借りることができますか。
Until what time will i be able to borrow books today?
Kyou wa nanji made hon o kariru koto ga dekimasu ka.
彼はやっとみんなから離れることができた。
He was finally able to get away from them all.
Kare wa yatto minna kara hanareru koto ga dekita.
その映画館で日本の古い映画を見ることができます。
You can watch old japanese movies at that cinema.
Sono eigakan de nihon no furui eiga o miru koto ga dekimasu.
図書館でこの町の歴史を調べることができます。
I can study about this town’s history in the library.
Toshokan de kono machi no rekishi o shiraberu koto ga dekimasu.
このナイフはどんなものでも切ることができます。
This knife can cut anything.
Kono naifu wa donna mono demo kiru koto ga dekimasu.
彼には、わたしには決して持つことができない力があるよ。
He has powers i will never have.
Kare ni wa, watashi ni wa kesshite motsu koto ga dekinai chikara ga aru yo.
時計を逆に回すことはできないのだ。
You can’t turn back time.
Tokei o gyaku ni mawasu koto wa dekinai no da.
彼の日本語は下手です。意思を伝えることはできますが、やっとのことでです。
His japanese is poor. he can make himself understood, but barely.
Kare no nihongo wa heta desu. ishi o tsutaeru koto wa dekimasu ga, yatto no koto de desu.
僕は彼女に対しては何でも正直に素直に話すことができた。
I could tell her anything, up front, no holds barred.
Boku wa kanojo ni taishite wa nan demo shoujiki ni sunao ni hanasu koto ga dekita.
彼女はそっとほほ笑んだが、その目は悲しみを隠すことができなかった。
She smiled softly, but her eyes couldn’t hide her sad feelings.
Kanojo wa sotto hohoenda ga, sono me wa kanashimi o kakusu koto ga dekinakatta.
白鳥さんはあなたのことを本当に大切に想っているからあの危険な状況であなたを助けることができたんだ!
Shiratori truly cares for you. that’s why he was able to rescue you from such a dangerous situation.
Shiratorisan wa anata no koto o hontou ni taisetsu ni omotte iru kara ano kiken na joukyou de anata o tasukeru koto ga dekitan da.
エレンを病院に放り込んで、見捨ることはできなかった。
I couldn’t dump ellen in the hospital and desert her.
Eren o byouin ni hourikonde, misuteru koto wa dekinakatta.
あなたが今申されたことを裏付ける証人を出すことができますか?
Can you produce any witnesses to the truth of what you have asserted?
Anata ga ima mousareta koto o uradzukeru shounin o dasu koto ga dekimasu ka.
この秘密をもうこれ以上保つことはできない。
I can no longer bear to be in possession of this secret.
Kono himitsu o mou kore ijou tamotsu koto wa dekinai.
少なくとも私は、夕食に招待されると予想することはできませんでした。
At all events, i could not guess that you would invite me to dinner.
Sukunakutomo watashi wa, yuushoku ni shoutai sareru to yosou suru koto wa dekimasen deshita.
彼女はどうかこうか字は読めたが、書くことができなかった。
She barely knew how to read, and did not know how to write.
Kanojo wa douka kouka ji wa yometa ga, kaku koto ga dekinakatta.
彼女はその地を去ることができなかった。部屋代や道具の代金などがたまっていた。
She could not leave the neighborhood. she was in debt for her rent and furniture.
Kanojo wa sono chi o saru koto ga dekinakatta. heyadai ya dougu no daikin nado ga tamatte ita.
春美は10の言語を読むことができ、また3つの言語を流暢に話せる。
Harumi can read 10 languages, and he’s fluent in three.
Harumi wa juu no gengo o yomu koto ga deki, mata mitsu no gengo o ryuuchou ni hanaseru.
ほとんどの人は、そうした場所を訪れることはないでしょう。でも、機内からは、見ることができるのです。
Most people will never go to those places. and yet, from an airplane, you can see them.
Hotondo no hito wa, sou shita basho o otozureru koto wa nai deshou. demo, kinai kara wa, miru koto ga dekiru no desu.
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – ことができる (koto ga dekiru) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!