Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 39 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – さ (sa)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – さ (sa)
Meaning: Nominalizer for adjectives
Formation:
いadj (-い) + さ
なadj + さ
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
今年の暑さは普通ではない。
This year’s heat is not normal.
Kotoshi no atsusa wa futsuu dewa nai.
彼女の優しさに感動させられた。
I was moved by her kindness.
Kanojo no yasashisa ni kandou saserareta.
みんなは寒さに震えている。
Everyone’s shivering because of the cold.
Minna wa samusa ni furuete iru.
子供たちの元気さを見て安心した。
I felt relieved when i saw how energetic the kids were.
Kodomotachi no genkisa o mite anshin shita.
こいつはなんも悪さはしねえ。
There’s no harm in him.
Koitsu wa nanmo warusa wa shinee.
彼は凍るような静けさに耳をすませていた。
He stood listening to the chill silence.
Kare wa kooru you na shizukesa ni mimi o sumasete ita.
彼女の張り詰めた表情には、意志の強さが感じられます。
Her expression is solemn but with a powerful sense of purpose.
Kanojo no haritsumeta hyoujou ni wa, ishi no tsuyosa ga kanjiraremasu.
成功を妨げる最大のものは、自信のなさだ。
The biggest barrier to success is a lack of confidence.
Seikou o samatageru saidai no mono wa, jishin no nasa da.
事の重大さがじわじわと実感されてきた。
The real seriousness of the matter grew on me.
Koto no juudaisa ga jiwajiwa to jikkan sarete kita.
君のその平静さを装っている態度にはごまかされないよ。
You can’t deceive me with that false calmness.
Kimi no sono heiseisa o yosootte iru taido ni wa gomakasarenai yo.
漫画が原作の作品も、日本人を演じるのも初めてなので、漫画らしさを生かしてオーバーに演じるのか、自然体な演技がいいのかいろいろと悩みました。
This is the first time i play a japanese in a drama that’s based on manga, so i was worried over whether i should overact to make it more manga-like, or whether i should just act naturally.
Manga ga gensaku no sakuhin mo, nihonjin o enjiru no mo hajimete na node, manga rashisa o ikashite oobaa ni enjiru no ka, shizentai na engi ga ii no ka iroiro to nayamimashita.
彼女の顔は深いしずけさとおだやかさをとりもどした。
Her face became once more profoundly calm and serene.
Kanojo no kao wa fukai shizukesa to odayakasa o torimodoshita.
彼女の口調が明らかに深刻さを増している。
Her voice turned markedly more serious.
Kanojo no kuchou ga akiraka ni shinkokusa o mashite iru.
人のためだけに生きる人には当然、素晴らしい美しさがあるからで、注目を浴びることを避ける人もそうです。
There’s a great beauty in a person who does live entirely for other people and someone who avoids the limelight.
Hito no tame dake ni ikiru hito ni wa touzen, subarashii utsukushisa ga aru kara de, chuumoku o abiru koto o sakeru hito mo sou desu.
彼は不公平さを我慢することができません。たとえば、学生ローンの負債に苦しめられている大卒者や、家庭生活をより良くするため復職したいのに、そうするために必要な保育費を払えない母親たちが直面する不公平さです。
He can’t bear the injustice of college graduates who are crippled by student debt, and mothers who can’t afford the cost of the childcare required to return to work to better the lives of their families.
Kare wa fukouheisa o gaman suru koto ga dekimasen. tatoeba, gakusei roon no fusai ni kurushimerarete iru daisotsusha ya, katei seikatsu o yori yoku suru tame fukushoku shitai noni, sou suru tame ni hitsuyou na hoikuhi o haraenai hahaoyatachi ga chokumen suru fukouheisa desu.
彼の乱暴な口調は、自信のなさを隠すためのただの見せ掛けだ。
His tough talk is just a veneer to hide his lack of confidence.
Kare no ranbou na kuchou wa, jishin no nasa o kakusu tame no tada no misekake da.
この夏の暑さの中、皆さんなんとかやっていらっしゃるといいのですが。
I hope that you are surviving the heat of summer.
Kono natsu no atsusa no naka, minasan nan toka yatte irassharu to ii no desu ga.
とても複雑な気持ちだし、怖さや心配もある。
I feel both scared and worried, it’s really complicated.
Totemo fukuzatsu na kimochi da shi, kowasa ya shinpai mo aru.
あなたの強さは、どこから来ているのでしょうか?
Where’s your strength coming from, i wonder?
Anata no tsuyosa wa, doko kara kite iru no deshou ka.
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – さ (sa) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!