Bài 37 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – させられる (saserareru)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 37 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – させられる (saserareru)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – させられる (saserareru)

Meaning: To be made to do something (passive causative)
Formation:

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

子供のとき、わたしは掃除が嫌いでしたが、よく母に家の掃除をさせられました。
When i was young, i hated cleaning but my mom always made me clean the house.
Kodomo no toki, watashi wa souji ga kirai deshita ga, yoku haha ni ie no souji o saseraremashita.

父は会社を止めさせられてたいへん困った。
My dad was forced to quit his job so he’s in big trouble.
Chichi wa kaisha o yamesaserarete taihen komatta.

息子は退学させられた。
My son was expelled.
Musuko wa taigaku saserareta.

妻に月給を出させられるので、自由に使うことができない。
My wife makes me give her my monthly salary so i can’t use it freely.
Tsuma ni gekkyuu o dasaserareru node, jiyuu ni tsukau koto ga dekinai.

山田さんは病気が非常に重かったので、医者にすぐ入院させられました。
Yamada’s illness got worse, so the doctor made him stay in the hospital.
Yamada san wa byouki ga hijou ni omokatta node, isha ni sugu nyuuin saseraremashita.

毎日母に野菜を食べさせられる。
My mom makes me eat vegetables every day.
Mainichi haha ni yasai o tabesaserareru.

中国人は6月4日のことをもう忘れたと言う人がいても、私はそうは思いません。今も、政府によって、毎年思い出させられているのです。
If some people say the chinese people have already forgotten june 4, i don’t believe it. we still have our government reminding us every year.
Chuugokujin wa rokugatsu yokka no koto o mou wasureta to iu hito ga ite mo, watashi wa sou wa omoimasen. ima mo, seifu ni yotte, maitoshi omoidasaserarete iru no desu.

もし憲法が無視され、この少数民族の権利が後退させられるのなら、男性の権利も女性の権利も保障されなくなる。
If the constitution can be ignored and the rights of this minority roll back, then nobody’s rights are secure, men’s or women’s.
Moushi kenpou ga mushi sare, kono shousuu minzoku no kenri ga koutai saserareru no nara, dansei no kenri mo josei no kenri mo hoshou sarenaku naru.

あの子には、他人には信じられないくらいの苦労をさせられたよ。
I have had more trouble with that child than any one would believe.
Ano ko ni wa, ta’nin ni wa shinjirarenai kurai no kurou o saserareta yo.

実験が大胆になるにつれ、結果にはますます驚嘆させられた。
As my experiments grew bolder, my results became more astounding.
Jikken ga daitan ni naru ni tsure, kekka ni wa masumasu kyoutan saserareta.

アメリカが大恐慌に見合われると、母は家計を支えるために高校をやめさせられた。
During the great depression, my mother was pulled out of school to help support her family.
Amerika ga daikyoukou ni miawareru to, haha wa kakei o sasaeru tame ni koukou o yamesaserareta.

とにかく私としてはこの件について何もしないつもりだ。おめおめと馬鹿な真似を演じさせられた者はその事実を吹聴したくはないものだ。
My idea is to do nothing in the matter. a man who has permitted himself to be made a thorough fool of is not anxious to broadcast the fact.
Tonikaku watashi toshite wa kono ken ni tsuite nani mo shinai tsumori da. omeome to baka na mane o enjisaserareta mono wa sono jijitsu o fuichou shitaku wa nai mono da.

それがなければ、契約を成立させられる可能性はまずない。
Without it, there is zero chance my deal will go through.
Sore ga nakereba, keiyaku o seiritsu saserareru kanousei wa mazu nai.

彼女の強い香水にはまったくうんざりさせられた。
Her strong perfume really put me off.
Kanojo no tsuyoi kousui ni wa mattaku unzari saserareta.

[られる (rareru) – 1: be able to do something](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%82%89%e3%82%8c%e3%82%8b-rareru-1/)
[られる (rareru) – 2: passive voice](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%82%89%e3%82%8c%e3%82%8b-rareru-2/)
[させる (saseru): make/let somebody do something](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%81%95%e3%81%9b%e3%82%8b-saseru/)

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – させられる (saserareru) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang