Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 66 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – やすい (yasui)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – やすい (yasui)
Meaning: Easy to; likely to…; have a tendency to…
Formation:
Verb-ますstem + やすい
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
この季節はたくさんの人が病気になりやすい。
People tend to become ill in this weather.
Kono kisetsu wa takusan no hito ga byouki ni nariyasui.
東京は生活しやすいところだと思いますか。
Do you think tokyo is an easy place to live?
Toukyou wa seikatsu shiyasui tokoro da to omoimasu ka.
それはだまされやすい者を怖がらせる作り話です。
That’s just a tale told to frighten the gullible.
Sore wa damasareyasui mono o kowagaraseru tsukuribanashi desu.
この問題は間違えやすい。
It’s easy to make mistake in this question.
Kono mondai wa machigaeyasui.
このガラスが壊れやすいですよ。
These glasses are easy to break.
Kono garasu ga kowareyasui desu yo.
彼は影響を受けやすい人間だ。
He is known to be susceptible.
Kare wa eikyou o ukeyasui ningen da.
床は滑りやすいので、ご注意ください。
The floor is slippery, so please be careful.
Yuka wa suberi yasui node, gochuui kudasai.
この部屋は明るくて広いので、仕事がしやすいです。
This room is bright and big, so it’s easy to work here.
Kono heya wa akarukute hiroi node, shigoto ga shiyasui desu.
このペンは書きやすいですね。
It’s easy to write with this pen.
Kono pen wa kakiyasui desu ne.
日本人にとって、中国はやりやすい環境ではありません。
For japanese, china is not an easy environment.
Nihonjin ni totte, chuugoku wa yariyasui kankyou de wa arimasen.
こいつのほうが前の奴より扱いやすいかどうか試してみよう。
Let me see if he will be more tractable than the other.
Koitsu no hou ga mae no yatsu yori atsukaiyasui ka dou ka tameshite miyou.
彼は上司としても人間としてもモデルになるような人物ではない。わかりやすくて皆がまねしたいと思うような人物でもない。
He was not a model boss or human being. he was neither someone who people found easy to understand or want to imitate.
Kare wa joushi toshite mo ningen toshite mo moderu ni naru you na jinbutsu de wa nai. wakariyasukute minna ga maneshitai to omou you na jinbutsu de mo nai.
このウェブサイトは、最新の科学的革新についてわかりやすく説明している。
This website explains the latest scientific innovations simply.
Kono uebusaito wa, saishin no kagakuteki kakushin ni tsuite wakariyasuku setsumei shite iru.
噛んで。そのほうが速く全身にまわって、鎮静剤の効果が中和されやすくなるから。
Chew them. they’ll hit your system faster and help counteract the sedative.
Kande. sono hou ga hayaku zenshin ni mawatte, chinseizai no kouka ga chuuwa sareyasuku naru kara.
店は前よりずっと使いやすくなり、ずっと落ち着けるようになっていた。
The store became a much more relaxed, efficient place to work.
Mise wa mae yori zutto tsukaiyasuku nari, zutto ochitsukeru you ni natte ita.
お互いへの信頼があれば、取引はずっと進めやすくなる。
Mutual trust makes it much easier to do business.
Otagai e no shinrai ga areba, torihiki wa zutto susumeyasuku naru.
わたしが居合わせるほうが話しを進めやすいとお考えなのかもしれませんね。
I suppose maybe she thinks my visit might help our discussions.
Watashi ga iawaseru hou ga hanashi o susumeyasui to okangae na no kamoshiremasen ne.
これは技術的に非常に難しく、またコストの超過を招きやすい構造システムだ。
This structural system is one of the most difficult to build and is especially vulnerable to cost overruns.
Kore wa gijutsuteki ni hijou ni muzukashiku, mata kosuto no chouka o manekiyasui kouzou shisutemu da.
こうしたパートナーがいたほうが、銀行の融資を受ける場合に信用を得やすい。
Having such a partner will give me more credibility with the banks when i go to seek financing.
Kou shita paatonaa ga ita hou ga, ginkou no yuushi o ukeru baai ni shin’you o eyasui.
別の画像をお見せしよう。こちらのほうがあなたにはわかりやすいはずだ。
Let me show you another image that may speak to you in a language you can better understand.
Betsu no gazou o omise shiyou. kochira no hou ga anata ni wa wakariyasui hazu da.
双方が互いに相手から何かを得られる場合に、取引は最も成立しやすい。
Deals work best when each side gets something it wants from the other.
Souhou ga tagai ni aite kara nanika o erareru baai ni, torihiki wa motto mo seiritsu shiyasui.
敷石は黒っぽい血で滑りやすくなっていた。
The pavement was slippery with dark blood.
Shikiishi wa kuroppoi chi de suberiyasuku natte ita.
そういう類の変人ぶりなら分かりやすい。
That kind of queerness is easy to understand.
Sou iu tagui no henjin buri nara wakariyasui.
田中さんはとても話のしやすいあいてでした。
It was really easy to talk to tanaka.
Tanakasan wa totemo hanashi no shiyasui aite deshita.
[がたい (gatai): hard to, difficult to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn-japanese- grammar-n2-%e3%81%8c%e3%81%9f%e3%81%84/)
[にくい (nikui): difficult to, hard to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%81%ab%e3%81%8f%e3%81%84-nikui/)
[がち (gachi): apt to, tend to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%8c%e3%81%a1-gachi/)
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – やすい (yasui) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!