Tên các vật dụng phòng khách trong tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay chúng ta sẽ học Tên các vật dụng phòng khách trong tiếng Tây Ban Nha. Với số lượng từ vựng phong phú có cả tiếng Anh và tiếng Việt sẽ giúp cho các bạn học viên tiếng Tây Ban Nha dễ dàng ghi nhớ và sử dụng thành thạo trong cuộc sống.

Hình ảnh minh họa Tên các vật dụng phòng khách trong tiếng Tây Ban Nha

Vật dụng phòng khách Tây Ban Nha
Vật dụng phòng khách Tây Ban Nha

Bảng Tên các vật dụng phòng khách trong tiếng Tây Ban Nha

Stt Spanish English Việt Nam
1 Sillón Armchair Ghế bành
2 Arte Art Nghệ thuật
3 Cenicero Ashtray Gạt tàn
4 Flores Flowers Những bông hoa
5 Lámpara Lamp Đèn
6 Pantalla Lampshade Chụp đèn
7 Cuadro / pintura Painting Bức vẽ
8 Fotografía / Foto Photograph / Photo Ảnh / Ảnh
9 Plantas Plants Cây
10 Mecedora Rocking chair Ghế bập bênh
11 Sofá Sofa / chesterfield Ghế bành
12 Mesa Table Bàn
13 Mesa de centro Table (coffee) Bàn (cà phê)
14 Mesita Table (small) Bàn (nhỏ)
15 Teléfono Telephone Điện thoại
16 Televisión Television Tivi
17 Pantalla plana Television (flat screen)
Ti vi (màn hình phẳng)
18 Pantalla Television screen Màn hình tivi
19 Jarrón Vase Bình, lọ
20 Videograbadora Video recorder Máy quay video

Chú ý:

Hy vọng với bài học Tên các vật dụng phòng khách trong tiếng Tây Ban Nha sẽ giúp ích cho các bạn học viên tiếng Tây Ban Nha trong quá suốt quá trình học tập và sử dụng thành thạo trong cuộc sống hàng ngày.
Chúc các bạn thành công!

Rate this post
Lên đầu trang