Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 36 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – さすが (sasuga)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – さすが (sasuga)
Meaning: As one would expect; even
Formation:
さすがの + Noun
さすがに + Verb
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
さすがの三浦もあせったらしい。
Even miura lost his nerve a bit.
Sasuga no miura mo asetta rashii.
君があれを言うと、さすがの彼もへたへたとなってしまったね。
He went all to pieces when you mentioned that.
Kimi ga are o iu to, sasuga no kare mo hetaheta to natte shimatta ne.
彼の顔はいつものように無表情であるが、さすがにマスクのような冷たい顔にも、いくらか感情のうごきが見えた。
His face was expressionless as ever, but i thought i detected signs of emotion beneath the stolid mask.
Kare no kao wa itsumo no you ni muhyoujou de aru ga, sasuga ni masuku no you na tsumetai kao nimo, ikuraka kanjou no ugoki ga mieta.
マツダは強情で、容易に本心を見せない男だったが、いま聞いたニュースにはさすがに心中の動揺を包みかねた。
Matsuda was a strong, self-contained man, but it was easy to see that the news had shaken him.
Matsuda wa goujou de, youi ni honshin o misenai otoko datta ga, ima kiita nyuusu niwa sasuga ni shinjuu no douyou o tsutsumi kaneta.
さすがにこういうところには住みたくないな…
Just as i thought, i wouldn’t wanna live in a place like this…
Sasuga ni kou iu tokoro ni wa sumitakunai na.
アキラは確かになにかほかのことを考えていたらしいのだ。さすがのアミも、とうとうそれに気がついた。
Akira was preoccupied with something else and even ami at last noticed it.
Akira wa tashika ni nanika hoka no koto o kangaete ita rashii no da. sasuga no ami mo, toutou sore ni ki ga tsuita.
さすがにいまとなってはもう彼も、あのときはいっぱい食わされたのだということにすっかり気づいていたのである。
He had completely realised by now that he had been fooled.
Sasuga ni ima to natte wa mou kare mo, ano toki wa ippai kuwasareta no da to iu koto ni sukkari kizuite ita no de aru.
今後もおそらく平均余命は延び続けるが、さらに倍に延びると予想する人はさすがにほとんどいない。
Continued growth in life expectancy is probable, but very few people anticipate another doubling.
Kongo mo osoraku heikin yomei wa nobitsuzukeru ga, sara ni bai ni nobiru to yosou suru hito wa sasuga ni hotondo inai.
さらに発行の成功を保証するため、ローは個人的にこの株の引き受け手として著名した。いかにも彼らしいギャンブルだったが、さすがのローも眠れない夜をすごしたらしい。
To ensure the success of the issue, law personally underwrote it, a characteristic gamble that even he admitted cost him a sleepless night.
Sara ni hakkou no seikou o hoshou suru tame, roo wa kojinteki ni kono kabu no hikiukete toshite chomei shita. ikanimo kare rashii gyanburu datta ga, sasuga no roo mo nemurenai yoru o sugoshita rashii.
その間に奥へ通ずるドアが物見高い連中の手でまたあけられ、入り口にも、アパートじゅうのの住人がますますひしめきあってきたが、さすがに敷居をまたごうとする者はいなかった。
Meanwhile the door from the inner rooms was opened inquisitively again. in the passage the crowd of spectators from all the flats on the staircase grew denser and denser, but they did not venture beyond the threshold.
Sono aida ni oku e tsuuzuru doa ga monomidakai renchuu no te de mata akerare, iriguchi ni mo, apaato juu no juunin ga masumasu hishimekiatte kita ga, sasuga ni shikii o matagou to suru mono wa inakatta.
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – さすが (sasuga) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!