Bài 42 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – られる (rareru) – 1

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 42 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – られる (rareru) – 1

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – られる (rareru) – 1

Meaning: Be able to do something
Formation:

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

明日あなたは何時に学校に来られますか。
What time can you go to school tomorrow?
Ashita anata wa nanji ni gakkou ni koraremasu ka.

わたしから隠れられるものか。
You can’t hide from me.
Watashi kara kakurerareru mono ka.

店内でタバコが吸えません。
You can’t smoke inside the store.
Tennai de tabako ga suemasen.

わたしは中国語が少し話せます。
I can speak a little chinese.
Watashi ga chuugokugo ga sukoshi hanasemasu.

タバコがやめられない。
I can’t quit smoking.
Tabako ga yamerarenai.

どのくらい本が借りられますか。
How long can i borrow the books?
Dono kurai hon ga kariraremasu ka.

このバナナは黄色くて、食べられます。
You can eat those bananas because they’re yellow.
Kono banana wa kiirokute, taberaremasu.

こんな難しい問題は誰にも答えられない。
No one can answer such a difficult question.
Konna muzukashii mondai wa dare ni mo kotaerarenai.

僕も楽しみに待っていられるようなものが何かなくちゃ…
I’ll need something to look forward to.
Boku mo tanoshimi ni matte irareru you na mono ga nanika nakucha.

このレンガ3枚素手で割れるか?
Can you break these three bricks with your bare hand?
Kono renga san mai sude de wareru ka.

それ全部が、私に二年で学べるとお思いですか?
Do you really think i can learn all these things in just two years?
Sore zenbu ga, watashi ni ni’nen de manaberu to oomoi desu ka.

自分で自分の面倒をみられない人たちには、決まって面倒みてくれる人が現れるものよ。
There’s always somebody who takes care of people who can’t take care of themselves.
Jibun de jibun no mendou o mirarenai hitotachi ni wa, kimatte mendou mite kureru hito ga arawareru mono yo.

門が、わたしたちが通れる程度に開いた。
The door was opened wide enough to admit us.
Mon ga, watashitachi ga tooreru teido ni hiraita.

彼が酒に溺れて自殺するなんて信じられなかった。
I couldn’t believe that he had drowned himself in alcohol and committed suicide.
Kare ga sake ni oborete jisatsu suru nante shijirarenakatta.

その日は見逃せないサッカーの試合があった。
There was a soccer match that i couldn’t miss that day.
Sono hi wa minogasenai sakkaa no shiai ga atta.

彼には思惑や本音を隠す気遣いも要らず、たいていのことは話せた。
I could talk to him about almost everything, with no care for concealing my motives or my real opinions.
Kare ni wa omowaku ya honne o kakusu kidzukai mo irazu, taitei no koto wa hanaseta.

インターネットまたは郵便で、講座にご登録いただけます。
You can register for the class online or by mail.
Intaanetto mata wa yuubin de, kouza ni gotouroku itadakemasu.

そうなれば、家族に会える可能性がなくなってしまうでしょう。彼がコンクリートの壁を建てたら、もう家族に会いに来られなくなります。
That would eliminate the possibility of seeing our family. if he builds a concrete wall, we won’t be able to come see them anymore.
Sou nareba, kazoku ni aeru kanousei ga nakunatte shimau deshou. kare ga konkuriito no kabe o tatetara, mou kazoku ni ai ni korarenakunarimasu.

大人はいろんなこと、本当に何でも学べるのよ。ワインテイスティングはとても人気がある。
Adults can learn all kinds of things, anything really. wine-tasting is very popular.
Otona wa iron na koto, hontou ni nan demo manaberu no yo. wain teisutingu wa totemo ninki ga aru.

[られる (rareru) – 2: passive voice](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%82%89%e3%82%8c%e3%82%8b-rareru-2/)
[させる (saseru): make/let somebody do something](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%81%95%e3%81%9b%e3%82%8b-saseru/)
[させられる (saserareru): to be made to do something](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%81%95%e3%81%9b%e3%82%89%e3%82%8c%e3%82%8b-saserareru/)

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – られる (rareru) – 1 một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang