Bài 45 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – おきに (oki ni)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 45 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – おきに (oki ni)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – おきに (oki ni)

Meaning: Repeated at intervals; every
Formation:

Noun + おきに

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

5メートルおきに木を植えました。
We planted trees at intervals of 5 meters.
Go meetoru oki ni ki o uemashita.

彼女は、数分おきに窓の外に目をやっていた。
She looked out the window every few minutes.
Kanojo wa, suufun oki ni mado no soto ni me o yatte ita.

空港へ向かうバスは20分おきに出ている。
A bus to the airport arrives every 20 minutes.
Kuukou e mukau basu wa nijuppun oki ni dete iru.

100メートルおきに電柱が立っている。
The telephone poles are set up at intervals of 100 meters.
Hyaku meetoru oki ni denchuu ga tatte iru.

一日おきにダイヤモンドが見つかると思っていたのか?
You thought we could find a diamond every other day?
Ichinichi oki ni daiyamondo ga mitsukaru to omotte ita no ka.

彼は一週間おきに問題を起こす生徒だ。
He’s the kind of student who gets in trouble every other week.
Kare wa isshuukan oki ni mondai o okosu seito da.

この道路には25キロおきにガソリンスタンドがある。
The gas stations were built at intervals of 25 kilometers on this road.
Kono douro niwa 25 kiro okini gasorin sutando ga aru.

レバーを押すと何が起きるかがわかったとたん、ラットは5秒おきに自分自身に電気ショックを与え始めました。
Once the rat figured out what the lever did, he began giving himself shocks every five seconds.
Rebaa o osu to nani ga okiru ka ga wakatta totan, ratto wa gobyou oki ni jibun jishin ni denki shokku o ataehajimemashita.

ユキコはハルキの帰りを待って、二分おきに玄関口に飛んでいき、そうやってなるべき時間稼ぎをしながら水を用意した。
Yukiko took as long a time as possible in getting the water, running to the front door every two minutes to see if haruki were coming.
Yukiko wa haruki no kaeri o matte, nifun oki ni genkan kuchi ni tonde iki, sou yatte narubeki jikan kasegi o shinagara mizu o youi shita.

そのあいだずうっと医者の渡辺は、明子の招請で絶えずきちんきちんと一日おきに診にきてくれていたが、その往診の結果ははかばかしくなく、むやみやたらに薬をのましているばかりだった。
All this time doctor watanabe, who was called in by akiko, came punctually every other day, but little was gained by his visits and he dosed the invalid mercilessly.
Sono aida zuutto isha no watanabe wa, akiko no shousei de taezu kichin kichinto ichinichi oki ni mi ni kite kurete ita ga, sono oushin no kekka wa hakabakashikunaku, muyami yatara ni kusuri o nomashite iru bakari datta.

外の経路には一ブロックおきにアメリカの部隊が並び、走行中は防弾チョッキとヘルメットをはずさないよう指示された。
Outside, our route was lined with u.s. troops at one-block intervals, and we were instructed to keep our vests and helmets on for the duration of the drive.
Soto no keiro ni wa ichi burokku oki ni amerika no butai ga narabi, soukouchuu wa boudan chokki to herumetto o hazusanai you shiji sareta.

各店における売り上げはエリソンのソフトウエアが五分おきに表にしてくれるので、製造、供給、販売のチャンネルを連携させるのに必要な情報がほぼリアルタイムに得られる。
Sales in each store are tabulated every five minutes by ellison’s software, giving instant information on how to integrate manufacturing, supply, and sales channels.
Kakuten ni okeru uriage wa erison no sofutouea ga gofun oki ni hyou ni shite kureru node, seizou, kyoukyuu, hanbai no channeru o renkei saseru noni hitsuyou na jouhou ga hobo riarutaimu ni erareru.

観光客が噴火口の縁まで行って、15分おきに300メートル以上も溶岩を噴き上げる光景を眺められ、さらに火口内の煮えたぎるマグマを間近に見られる。
Visitors can go right to the edge of the crater to see lava shooting over three hundred meters into the air every fifteen minutes and also get a close- up look at the boiling magma inside.
Kankoukyaku ga funkakou no fuchi made itte, juugo fun oki ni sanbyaku meetoru ijou mo yougan o fukiageru koukei o nagamerare, sara ni kakounai no nietagiru maguma o madjika ni mirareru.

[という (to iu): all, every](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%a8%e3%81%84%e3%81%86-to-iu/)
[ごとに (goto ni): each, every, at intervals of](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%94%e3%81%a8%e3%81%ab-goto-ni/)
[ずくめ (zukume): entirely, completely](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%9a%e3%81%8f%e3%82%81-zukume/)

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – おきに (oki ni) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang