Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 47 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – だけで (dake de)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – だけで (dake de)
Meaning: Just by; just by doing
Formation:
Verb-casual + だけで
Noun + だけで
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
彼が父親の名前だけでぎくりとした。
Kare ga chichioya no namae dake de gikuri to shita.
He winced at the sound of his father’s name.
彼は片足だけで立っている。
Kare wa kataashi dake de tatte iru.
He’s standing on one leg.
一目見ただけで、俺に必要なことはすべてわかった。
Hitome mita dake de, ore ni hitsuyou na koto wa subete wakatta.
Just one glance told me all i need to know.
二人だけで少し話がしたい。
Futari dake de sukoshi hanashi ga shitai.
I want to talk to you alone.
見回しただけで、彼女の姿がないことがわかった。
Mimawashita dake de, kanojo no sugata ga nai koto ga wakatta.
One quick look around told me that she wasn’t there.
彼のことを思うだけで、胸の鼓動が速まる。
My heart beats faster just thinking about him.
Kare no koto o omou dake de, mune no kodou ga hayamaru.
私の友達はおおむね、仕事があるというだけで満足している。
Most of my friends are happy just to have a job.
Watashi no tomodachi wa oomune, shigoto ga aru to iu dake de manzoku shite iru.
一目見渡しただけで、僕は今自分が南を向いて、丸い丘の頂に立っているのを知った。
A glance told me that i was now facing southwards and was on a round hill-top.
Hitome miwatashita dake de, boku wa ima jibun ga minami o muite, marui oka no itadaki ni tatte iru no o shitta.
安定した収入を得るだけでは満足できなかった。
I wasn’t satisfied just to earn a good living.
Antei shita shuunyuu o eru dake de wa manzoku dekinakatta.
彼らは普通明るいうちはきみを見張るだけで満足し、別にたいしたことはしやしない。
They are usually content merely to watch you, as long as daylight lasts, and don’t do much.
Karera wa futsuu akarui uchi wa kimi o miharu dake de manzoku shi, betsu ni taishita koto wa shiyashinai.
このホテルの維持費は安くはない。この費用だけで、毎年日本のどこにでも立派な家が買えるだろう。
Upkeep of this hotel isn’t cheap. for what it costs each year, you could buy a beautiful home almost anywhere else in japan.
Kono hoteru no ijihi wa yasuku wa nai. kono hiyou dake de, maitoshi nihon no doko ni demo rippa na ie ga kaeru darou.
この商売のことがよくわかっていれば、ほどほどにうまく運営するだけでかなりの収益をあげられる。
If you know what you are doing and you run your operation reasonably well, you can make a very nice profit.
Kono shoubai no koto ga yoku wakatte ireba, hodohodo ni umaku unei suru dake de kanari no shuueki o agerareru.
わたしは本を見せてもらった。ぺらぺらとめくってみただけで、題名ほどにおもしろそうな内容でないことが、はっきりわかった。
I took a look at the book. a brief examination convinced me that the contents were less taking than the title.
Watashi wa hon o misete moratta. perapera to mekutte mita dake de, daimei hodo ni omoshirosou na naiyou denai koto ga, hakkiri wakatta.
今日一日だけで、人類は新たに二十五万人をこの地球という惑星に加えている。
Just today, the human race added another quarter-million people to planet earth.
Kyou ichinichi dake de, jinrui wa arata ni nijuugo mannin o kono chikyuu to iu wakusei ni kuwaete iru.
一度上を見上げただけで、この城壁をよじ登る望みはまったくないことがわかった。
One look upward had shown me that there was no hope of climbing the castle walls.
Ichido ue o miageta dake de, kono jouheki o yojinoboru nozomi wa mattaku nai koto ga wakatta.
私は、この美しい土地の林を散歩するとしよう。この土地にいるだけで充分休息になるんだからね。
I shall walk in the woods of this fair land, which is rest enough.
Watashi wa, kono utsukushii tochi no hayashi o sanpo suru to shiyou. kono tochi ni iru dake de juubun kyuusoku ni narun dakara ne.
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – だけで (dake de) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!