Bài 85 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 必要がある (hitsuyou ga aru)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 85 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 必要がある (hitsuyou ga aru)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 必要がある (hitsuyou ga aru)

Meaning: Need, it is necessary to
Formation:

Verb-dictionary form + 必要がある

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

なんで彼がそんなことをする必要があるんだ?
Why would he need to do something like that?
Nande kare ga sonna koto o suru hitsuyou ga arun da.

彼女に納得させる必要がある。
She needs to understand.
Kanojo ni nattoku saseru hitsugyou ga aru.

記憶を取り戻す必要があるよ。
You need to regain your memory.
Kioku o torimodosu hitsuyou ga aru yo.

僕、大丈夫です。なんにもする必要がありません。
I’m fine. you don’t need to do anything.
Boku, daijoubu desu. nannimo suru hitsuyou ga arimasen.

新人選手を教育する必要がある。
We need to train our new player.
Shinjin senshu o kyouiku suru hitsuyou ga aru.

何が起こったのか、わたしは知る必要がある。
I need to know what happened.
Nani ga okotta no ka, watashi wa shiru hitsuyou ga aru.

図書館に行く必要があります。
I need to go to the library.
Toshokan ni iku hitsuyou ga arimasu.

僕にはもう必要がないだろう。
I won’t need it anymore.
Boku niwa mou hitsuyou ga nai darou.

わたしは、ナルトが知る必要があること以外に、この子に話してやるつもりはないよ。
I don’t intend to tell naruto more than he needs to know.
Watashi wa, naruto ga shiru hitsuyou ga aru koto igai ni, kono ko ni hanashite yaru tsumori wa nai yo.

友達をつくるために、自分らしくいる必要があるんです。
In order to make friends, you need to be who you are.
Tomodachi o tsukuru tame ni, jibun rashiku iru hitsuyou ga arun desu.

できることはさほどありません。過去のゴタゴタの後始末をする必要はあります。
There’s not much you can do. you have to clean up yesterday’s messes.
Dekiru koto wa sahodo arimasen. kako no gotagota no atoshimatsu o suru hitsuyou wa arimasu.

ヒラリー・クリントン氏の遺産が、アメリカの遺産になる必要はないのです。
Hillary clinton’s legacy does not have to be america’s legacy.
Hirarii kurinton shi no isan ga, amerika no isan ni naru hitsuyou wa nai no desu.

Advertisement ブログやウェブサイトで集客をしたりお金を稼いだりするためには、コンテンツを書いてアクセスを集める必要があります。
In order to get new customers or make money with a blog or a website, you need to write content and attract visitors.
Burogu ya webusaito de shuukyaku shitari okane o kaseidari suru tame ni wa, kontentsu o kaite akusesu o atsumeru hitsuyou ga arimasu.

このあとのジャックの冒険については、これ以上ここに述べる必要はない。
Of jack’s later adventures little more need be said here.
Kono ato no jakku no bouken ni tsuite wa, kore ijou koko ni noberu hitsuyou wa nai.

ちょっと気がかりなことを聞いたので、調べてみる必要があるのだ。
I have heard something that has made me anxious and needs looking into.
Chotto kigakari na koto o kiita node, shirabete miru hitsuyou ga aru no da.

何かを管理するには、まずそれを定義付ける必要があります。
Before you govern something, you have to be able to define it.
Nanika o kanri suru ni wa, mazu sore o teigi tsukeru hitsuyou ga arimasu.

互いに助け合って変えていく必要があるのです。
We need to help each other make changes.
Tagai ni tasukeatte kaete iku hitsuyou ga aru no desu.

気を静めて!そんなに腹を立てる必要はないんだから。
Keep your shirt on! there’s no need to get so upset.
Ki o shizumete. sonna ni hara o tateru hitsuyou wa nain dakara.

いまはいっさいの躊躇を捨て去る必要がある。
Here all hesitation must be left behind.
Ima wa issai no chuucho o sutesaru hitsuyou ga aru.

残りの所蔵品はどこかに保管しておく必要がある。
The remaining collection has to be stored somewhere.
Nokori no shozouhin wa dokoka ni hokan shite oku hitsuyou ga aru.

こんなことを話し合う必要があるとは思えないけど。
I see no reason to discuss the subject.
Konna koto o hanashiau hitsuyou ga aru to wa omoenai kedo.

ストーリーをどう伝えたいかを説明するのに、撮影現場にある機材一つ一つの専門用語を知っている必要はありません。
You don’t need to know the technical term for every piece of hardware on the set to be clear about how you want the story to be told.
Sutoorii o dou tsutaetai ka o setsumei suru noni, satsuei genba ni aru kizai hitotsu hitotsu no senmon yougo o shitte iru hitsuyou wa arimasen.

あんたのお客たちには、あんたが急に消えてなくなるわけを説明するのに、何か別の材料を与える必要があるんじゃないかとな。
It seemed to me necessary to give your guests something else that would seem to explain your sudden vanishment.
Anta no okyakutachi ni wa, anta ga kyuu ni kiete nakunaru wake o setsumei suru noni, nanika betsu no zairyou o ataeru hitsuyou ga arun janai ka to na.

もう一度お会いする必要があります。
We need to meet again.
Mou ichido oai suru hitsuyou ga arimasu.

われわれの行先を知る必要があります。
I must learn where we are going.
Wareware no ikisaki o shiru hitsuyou ga arimasu.

働き始めたらすぐに、引退生活に投資を始める必要があるって言うね。
People say you need to start investing in your retirement as soon as you begin working.
Hatarakihajimetara sugu ni, intai seikatsu ni toushi o hajimeru hitsuyou ga aru tte iu ne.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 必要がある (hitsuyou ga aru) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang