Bài 19 – Ngữ pháp JLPT N3 – にかけて (ni kakete)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 19 – Ngữ pháp JLPT N3 – にかけて (ni kakete)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – にかけて (ni kakete)

Meaning: Over (a period of time), through, concerning
Formation: Noun + にかけて(は)

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

明日は昼から夕方にかけて雨でしょう。
Tomorrow it will rain from noon through late afternoon.
Ashita wa hiru kara yuugata ni kakete ame deshou.

母は料理にかけては、誰にも負けない自身がある。
My mom has absolute confidence when it comes to cooking.
Haha wa ryouri ni kakete wa, dare nimo makenai jishin ga aru.

弟は勉強はできないが、泳ぎにかけては誰にも負けない。
Though my little brother’s not good at studying, he won’t lose to anyone at swimming.
Otouto wa benkyou wa dekinai ga, oyogi ni kaketewa dare nimo makenai.

日本では、大学の入学試験は、普通2月から3月にかけて行われる。
In japan, university entrance exam is usually held from february to march.
Nihon dewa, daigaku no nyuugaku shiken wa, futsuu nigatsu kara sangatsu ni kakete okonawareru.

16日夜から17日未明にかけて関東地域の広い範囲で雪が降った。
It snowed from the evening of the 16th until the morning of the 17th in kanto area.
Juuroku nichi yoru kara juushichinichi mimei nikakete kantou chiiki no hiroi han’i de yuki ga futta.

2月から4月にかけて花粉が飛ぶそうです。
The pollen season starts from february to april.
Nigatsu kara shigatsu ni kakete kafun ga tobu sou desu.

あの鳥が日本で見られるのは、11月から3月にかけてです。
You can see that bird in japan from november until march.
Ano tori ga nihon de mirareru nowa, juuichigatsu kara sangatsu ni kakete desu.

絵を描くことにかけては、彼の右に出るものはいない。
He’s the best when it comes to painting.
E o egaku koto ni kaketewa, kare no migi ni deru mono wa inai.

九州から本州にかけて梅雨入りしました。
The rainy season has set in kyushu and honshu.
Kyuushuu kara honshuu ni kakete tsuyuiri shimashita.

わたしは、2007年から2009年にかけて、東京に住んでいました。
I lived in tokyo from 2007 to 2009.
Watashi wa nisennana nen kara nisenkyuu nen ni kakete, toukyou ni sunde imashita.

僕らは60年代後半から70年代前半にかけての、熾烈な学園闘争の時代を生きた世代だった。
We were part of the late-sixties–early-seventies generation that spawned the radical student movement.
Bokura wa rokujuu nendai kouhan kara nanajuu nendai zenhan ni kakete no, shiretsu na gakuen tousou no jidai o ikita sedai datta.

中学校から高校にかけて、私にはずっとボーイフレンドというものがいなかった。
From junior high through high school, i never had a real boyfriend.
Chuugakkou kara koukou ni kakete, watashi ni wa zutto booifurendo to iu mono ga inakatta.

この会社は1960年から1980年にかけ、大阪のあちこちで宅地開発をおこない、全部で八千戸以上を販売した。
This company spawned more than eight thousand homes in osaka between 1960 and 1980.
Kono kaisha wa sen kyuuhyaku rokujuu nen kara sen kyuuhyaku hachijuu nen ni kake, oosaka no achikochi de takuchi kaihatsu o okonai, zenbu de hassen to ijou o hanbai shita.

乗馬と木登りにかけては彼女も僕たちに引けをとらない名手だ。
She can ride horses and climb trees almost as well as we.
Jouba to kinobori ni kakete wa kanojo mo bokutachi ni hike o toranai meishu da.

Ngoのフリーダム・ハウスによれば、2007年から2011年にかけて、アジアは世界において唯一、政治的な権利と市民の自由が着実に増している地域でもある。
From 2007 to 2011, asia was the only region in the world to achieve steady gains in political rights and civil liberties, according to the nongovernmental organization freedom house.
Ngo no furiidamu hausu ni yoreba, nisen nana nen kara nisen juuichi nen ni kakete, ajia wa sekai ni oite yuiitsu, seijiteki na kenri to shimin no jiyuu ga chakujitsu ni mashite iru chiiki de mo aru.

私は、状況の変化にすばやく対応することにかけては、自信がある。
I have complete confidence in rolling with the punches.
Watashi wa, joukyou no henka ni subayaku taiou suru koto ni kakete wa, jishin ga aru.

2009年の四月から五月にかけてはけっこういろんなことが起こった。
A lot happened in april and may that year, 2009.
Nisen kyuu nen no shigatsu kara gogatsu ni kakete wa kekkou iron na koto ga okotta.

私は水族館の管理にかけては最高の腕をもつ会社を探した。
I looked for the best aquarium managers available.
Watashi wa suizokukan no kanri ni kakete wa saikou no ude o motsu kaisha o sagashita.

名誉にかけて厳かに誓うか?
Do you seriously swear on your honor?
Meiyo ni kakete ogosoka ni chikau ka.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 19 – Ngữ pháp JLPT N3 – にかけて (ni kakete)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang