Bài 33 – Ngữ pháp JLPT N3 – とおり (toori)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 33 – Ngữ pháp JLPT N3 – とおり (toori)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – とおり (toori)

Meaning: In the same way as, in the way, as
Formation:

Verb-dictionary form + とおり
Verb-casual, past + とおり
Noun + とおり

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

わたしの思ったとおりだ。
Just as i thought.
Watashi no omotta toori da.

雪が降ってきた。予報どうりだ。
It’s started snowing. the weather forecast was right.
Yuki ga futte kita. yohou doori da.

わたしの言うとおりにしてください。
Please do as i said.
Watashi no iu toori ni shite kudasai.

友達が描いてくれた地図のとおりに来たが、道に迷った。
I got lost even though i followed the map my friend drew for me.
Tomodachi ga kaite kureta chizu no toori ni kita ga, michi ni mayotta.

人生は思いどおりにいかないものだ。
Life never goes as planned.
Jinsei wa omoi doori ni ikanai mono da.

あなたが言ったとおり、簡単な計画だった。
Just as you said, it was an easy plan.
Anata ga itta toori, kantan na keikaku datta.

先生が言ったとおり、試験は難しかった。
Just as my teacher said, the test was difficult.
Sensei ga itta toori, shiken wa muzukashikatta.

彼は言われたとおりにした。
He did as he was told.
Kare wa iwareta toori ni shita.

計画のとおりに進める。
We’ll proceed as planned.
Keikaku no toori ni susumeru.

申し上げたとおり、私は、国外追放される者の優先順位を付けたいと思っています。暴力犯罪者、テロ攻撃を計画している者、私たちに脅威を与える者です。
I want to, as i said, prioritize who would be deported: violent criminals, people planning terrorist attacks, anybody who threatens us.
Moushiageta toori, watashi wa, kokugai tsuihou sareru mono no yuusen jun’i o tsuketai to omotte imasu. bouryoku hanzaisha, tero kougeki o keikaku shite iru mono, watashitachi ni kyoui o ataeru mono desu.

知ってのとおり、われわれにはわれわれの手立てがある。隠し場所を吐かせることもできる。
You know we have our methods. we can force you to tell us where it is.
Shitte no toori, wareware ni wa wareware no tedate ga aru. kakushibasho o hakaseru koto mo dekiru.

Advertisement ご遠慮なく、お望み通りをおっしゃって下さい。
Let me beg of you not to hesitate in naming your wishes.
Goenryo naku, onozomi doori o osshatte kudasai.

夕べの父はおおむね普段どおりに見えた。
Last night my father had seemed almost himself.
Yuube no chichi wa oomune fudan doori ni mieta.

あんたはお望み通り冗談をやってのけ、親戚の大方を驚かせたり怒らせたりしたんだ。
You have had your joke, and alarmed or offended most of your relations.
Anta wa onozomi doori joudan o yattenoke, shinseki no ookata o odorokasetari okorasetari shitan da.

事前に話した通り、完成した原稿はフロッピーディスクに収め、ある場所に隠してある。
As i’ve told you before, my finished manuscript has been loaded onto a floppy disk and hidden somewhere.
Jizen ni hanashita toori, kansei shita genkou wa furoppii disuku ni osame, aru basho ni kakushite aru.

ご想像のとおり、このとき私は15歳半くらいになっていましたが、この出来事にとても動揺しました。
As you can imagine, by this stage, i was about 15 and a half. i was very upset by this.
Gosouzou no toori, kono toki watashi wa juugosai han kurai ni natte imashita ga, kono dekigoto ni totemo douyou shimashita.

私は台本を書く時、頭の中にせりふが音声化されるのですが、彼女はまさに私が思い描いたとおりのトーン、呼吸でヘジンを表現してくれました。
When i write a script, i turn lines into voices in my head, but she played hejin exactly the way i imagined: the tone, the breathing.
Watashi wa daihon o kaku toki, atama no naka ni serifu ga onseika sareru no desu ga, kanojo wa sama ni watashi ga omoiegaita toori no toon, kokyuu de hejin o hyougen shite kuremashita.

ご覧の通りあの馬はかなり高価な馬なんだ。
That horse is, as you see, a very valuable animal.
Goran no toori ano uma wa kanari kouka na uma nan da.

会話はわたしの思惑どおりには進まなかった。
The conversation was not going the way i wanted it.
Kaiwa wa watashi no omowaku doori ni wa susumanakatta.

夫が予告したとおり、結婚ってけっこう楽しめるわね。
As my husband has prophesied, marriage can be a lot of fun.
Otto ga yokoku shita toori, kekkon tte kekkou tanoshimeru wa ne.

悪かった。君の言う通りだ。僕は残酷だったね。
Pardon me, you are right. i am cruel.
Warukatta. kimi no iu toori da. boku wa zankoku datta ne.

知っての通り我々は危機のまっただ中にいる。
That we are in the midst of crisis is now well understood.
Shitte no toori wareware wa kiki no mattadanaka ni iru.

計画どおり任務が終了しました。
The mission has gone exactly as planned.
Keikaku doori ninmu ga shuuryou shimashita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 33 – Ngữ pháp JLPT N3 – とおり (toori)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang