Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 38 – Ngữ pháp JLPT N3 – くせに (kuse ni)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – くせに (kuse ni)
Meaning: Even though, and yet, in spite of
Formation:
Verb-Casual + くせに
Noun + のくせに
なadjective + なくせに
いadjective + くせに
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
彼は日本人のくせに漢字が読めない。
Kare wa nihonjin nokuseni kanji ga yomenai.
Even though he’s japanese, he can’t read the kanji.
この部屋は狭いくせに家賃がすごく高い。
Kono heya wa semai kuseni yachin ga sugoku takai.
This room is small yet the rent is high.
社長は会社のお金を盗んだのはあなたじゃないって分かってるくせに、それでもクビにしたなんて!
Shachou wa kaisha no okane o nusunda nowa anata janai tte wakatteru kuseni, soredemo kubi ni shita nante!
The president knows that you’re not the one who stole the company’s money, yet he still fire you.
全然勉強しなかったくせに、試験に合格した。
Zenzen benkyou shinakatta kuseni, shiken ni goukaku shita.
I passed the test even though i didn’t study at all.
彼女は暑いくせに、厚いコートを着ている。
Kanojo wa atsui kuseni, atsui cooto o kite iru.
Even though it’s hot, she’s wearing a thick coat.
君は何もかも見ているくせに、見たものから推理するということをしないんだ。
Kimi wa nani mokamo miteiru kuseni, mita mono kara suiri suru toiukoto o shinain da.
Even though you can see everything, you don’t deduce from what you saw.
あいつが大嫌いなくせに、なんで守ってるの?
Aitsu ga daikiraina kuseni, nande mamotteru no?
Why are you protecting that guy even though you hate him?
彼は10年間韓国に住んでたくせに、韓国語が話せない。
Kare wa juunenkan kankoku ni sundeta kuseni, kankokugo ga hanasenai.
He lived in korea for 10 years yet he can’t speak korean.
ヒロシと対照的なのは、誠実さのかけらもないくせに、自分がいかに高潔な人間であるかを宣言してキャリアを築き上げる数多くの人物たちだ。
The opposite of hiroshi is all the hundreds of guys who make careers out of boasting about their uncompromising integrity but have absolutely no loyalty.
Hiroshi to taishouteki na no wa, seijitsusa no kakera mo nai kuse ni, jibun ga ika ni kouketsu na ningen de aru ka o sengen shite kyaria o kizukiageru kazuooku no jinbutsutachi da.
ここでは、空気は澱んでほとんど動かないように見え、寒気がするくせに息苦しいのだ。
Here the air seems almost dead, chill and yet stifling.
Koko de wa, kuuki wa yodonde hotondo ugokanai you ni mie, samuke ga suru kuse ni ikigurushii no da.
彼は、小人程度の知能しかないくせに、巨人なみの悪癖の持ち主ときているのだから!
What a pigmy intellect he had, and what giant propensities!
Kare wa, kobito teido no chinou shika nai kuse ni, kyojin nami no akuheki no mochinushi to kite iru no dakara.
私に、名前は確かかと訊ねたことの説明にもなる。彼自身は本当はそんな人物はどこにも存在しないことは百も承知してるくせにさ。
That would explain his asking me if i was sure of the name, while he himself knew well there was no such person, really.
Watashi ni, namae wa tashika ka to tazuneta koto no setsumei ni mo naru. kare jishin wa hontou wa sonna jinbutsu wa doko ni mo sonzai shinai koto wa hyaku mo shouchi shiteru kuse ni sa.
やつのごとき、胃弱のくせに熱心で働き者の青年はえてして胆石にかかりやすいのだ。
These earnest, hardworking young men with weak stomachs are always liable to bilious attacks.
Yatsu no gotoki, ijaku no kuse ni nesshin de hatarakimono no seinen wa eteshite tanseki ni kakariyasui no da.
彼は、ニュースをひどく憎んでいるくせに、しきりに知りたがるんだ。
Though he hates the news, he is greedy to have it.
Kare wa, nyuusu o hidoku nikunde iru kuse ni, shikiri ni shiritagarun da.
この男はおべっか使いの偽善者だ。最初は私を殺そうとしたくせに、今はこの通りおせじたらたらだ!
The man is an oily hypocrite. first he tried to murder me, and now he pays me compliments!
Kono otoko wa obekka tsukai no gizensha da. saisho wa watashi o korosou to shita kuse ni, ima wa kono toori osejitaratara da.
なぜあなたは完全に立派な英語をお話しになることもあるくせに、そうでない時もあるのです?
Why do you sometimes speak perfectly good english and at other times not?
Naze anata wa kanzen ni rippa na eigo o ohanashi ni naru koto mo aru kuse ni, sou de nai toki mo aru no desu.
ボスは自分の好きなようにやりたい男だからなあ、他人には絶対好きなようにさせないくせに。
Boss is a man who likes to do whatever he likes, though no one else is allowed to do so.
Bosu wa jibun no suki na you ni yaritai otoko dakara naa, ta’nin ni wa zettai suki na you ni sasenai kuse ni.
いてほしいことはわかっているくせに。きみは、ぼくがどんなにしてでもきみをしっかり掴まえて世間の目を逃れてここにおいておきたいと思ってることも知っている。
You know i want you to stay here. you know that i’d give my soul to pick you up in my arms and keep you here, hidden away from the world.
Ite hoshii koto wa wakatte iru kuse ni. kimi wa, boku ga donna ni shite demo kimi o shikkari tsukamaete seken no me o nogarete koko ni oite okitai to omotteru koto mo shitte iru.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 38 – Ngữ pháp JLPT N3 – くせに (kuse ni)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!