Bài 41 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことにする (koto ni suru)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 41 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことにする (koto ni suru)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ことにする (koto ni suru)

Meaning: Decide to
Formation:

Verb-dictionary form + ことにする
Verb-ないform + ことにする

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

これから甘いものは食べないことにする。
I won’t eat sweet stuff from now on.
Kore kara amaimono wa tabenai koto ni suru.

冬休みに2週間、帰国することにします。
I’ll return to my country for 2 weeks this winter holiday.
Fuyuyasumi ni nishuukan, kikoku suru koto ni shimasu.

毎朝、30分ジョギングすることにしています。
I’ll go jogging 30 minutes every morning.
Maiasa, sanjuppun jogingu suru koto ni shite imasu.

外国へ行っていた友達が帰ってきた。パーティーを開くことにした。
Our friend returned from overseas. we’ve decided to throw him a party.
Gaikoku e itte ita tomodachi ga kaette kita. paatii o hiraku koto ni shita.

寝る前に食べないことにした。
I’ve decided not to eat before going to bed.
Neru maeni tabenai koto ni shita.

彼は家の外でぶらぶらして過ごすことにしました。
He decided to spend leisurely time outside the house.
Kare wa ie no soto de burabura shite sugosu koto ni shimashita.

タバコをやめることにしました。
I’ve decided to stop smoking.
Tabako o yameru koto ni shimashita.

今日はどこへも行かないで勉強することにした。
I’ve decided not to go anywhere and study today.
Kyou wa doko emo ikanaide benkyou suru koto ni shita.

「あれ?買い物に行かないの?」「明日行くことにした。」
“you’re not going shopping today?” “i’ve decided to go tomorrow.”
Are. kaimono ni ikanai no. ashita iku koto ni shita.

今回の連休、どこへ行くことにしました?
Where have you decided to go this consecutive holidays?
Konkai no renkyuu, doko e iku koto ni shimashita.

十六歳になると、父は私を軍隊式の私立学校へ入れることにした。
When i turned sixteen, my father decided to send me to a military school.
Juurokusai ni naru to, chichi wa watashi o guntaishiki no shiritsu gakkou e ireru koto ni shita.

むろん僕たちにはわかってます。だからこそ、僕たちは行くことにしたのです。
Of course we understand. that is why we have decided to come.
Muron bokutachi ni wa wakattemasu. dakara koso, bokutachi wa iku koto ni shita no desu.

大学に一年通ったあと、ヒロシは休学し、働いてお金を貯めることにした。
After one year in college, hiroshi decided to take time off to make some money.
Daigaku ni ichinen kayotta ato, hiroshi wa kyuugaku shi, hataraite okane o tameru koto ni shita.

決心したよ。私は、明日、明るくなったらすぐ出発することにする。
I have made up my mind. i am starting tomorrow, as soon as it is light.
Kesshin shita yo. watashi wa, ashita, akaruku nattara sugu shuppatsu suru koto ni suru.

何か決める前には、必ずいろいろな人の意見をきくことにしている。
I always ask for people’s opinions before i make a decision.
Nanika kimeru mae ni wa, kanarazu iroiro na hito no iken o kiku koto ni shite iru.

探求クラブでは自分でものを作ることが推奨されており、タツヤは周波数カウンターを作ることにした。
The members of the explorers club were encouraged to do projects, and tatsuya decided to build a frequency counter.
Tankyuu kurabu de wa jibun de mono o tsukuru koto ga suishou sarete ori, tatsuya wa shuuhasuu kauntaa o tsukuru koto ni shita.

わたしはコートサイドにボックス席を持っており、以前は自分でも毎日のように行っていた。最近は忙しくて行けないので、もっぱら友人を招待することにしている。
I have a court-side box and i used to go myself almost every day. now i’m so busy i mostly just send my friends.
Watashi wa kooto saido ni bokkusu seki o motte ori, izen wa jibun demo mainichi no you ni itte ita. saikin wa isogashikute ikenai node, moppara yuujin o shoutai suru koto ni shite iru.

両親は、無理があってもよくないと一年だけ飛び級させることにした。
My parents decided, more sensibly, to have me skip only one grade.
Ryoushin wa, muri ga atte mo yokunai to ichinen dake tobikyuu saseru koto ni shita.

この話は、もうやめにしてほしい、という彼女の気持ちがありありとわかったので、私もそれ以上は聞かないことにした。
It was evident, indeed, that she wished me to drop the subject, which i did accordingly.
Kono hanashi wa, mou yame ni shite hoshii, to iu kanojo no kimochi ga ariari to wakatta node, watashi mo sore ijou wa kikanai koto ni shita.

私はどんなことをしている時でも、子供からの電話には必ず出ることにしている。
I always take calls from my kids, no matter what i’m doing.
Watashi wa donna koto o shite iru toki demo, kodomo kara no denwa ni wa kanarazu deru koto ni shite iru.

私はなお、彼が本物なのか、成果をもたらす力があるのかどうか気がかりだった。そこで井上はテストすることにした。
I still had concerns about his legitimacy and ability to deliver results, so inoue proposed a test.
Watashi wa nao, kare ga honmono na no ka, seika o motarasu chikara ga aru no ka dou ka kigakari datta. soko de inoue wa tesuto o suru koto ni shita.

私はしばらくのあいだ講義には出ても出席をとるときには返事をしないことにした。
For a while i attended lectures but refused to answer when they took the register.
Watashi wa shibaraku no aida kougi ni wa dete mo shusseki o toru toki ni wa henji o shinai koto ni shita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 41 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことにする (koto ni suru)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang