Bài 43 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことに (koto ni)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 43 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことに (koto ni)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ことに (koto ni)

Meaning: To my…; ~ly
Formation:

Verb-casual + ことに
いadj + ことに
なadj + なことに

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

幸いなことに、やっと自分の好きな人と結婚できました。
Fortunately, i finally married the person i love.
Saiwai na koto ni, yatto jibun no sukina hito to kekkon dekimashita.

驚いたことに、あの子はもう大学のコースも独学で終了したそうです。
To my surprise, it seems that that kid has finished college course all by himself.
Odoroita koto ni, ano ko wa mou daigaku no koosu mo dokugaku de shuuryou shita sou desu.

残念なことに、努力して頑張りましたが、失敗しました。
Unfortunately, i tried my best but i failed.
Zannen na koto ni, doryoku shite ganbarimashita ga, shippai shimashita.

不幸なことに友人の母が亡くなったのです。
Sadly my friend’s mother passed away.
Fukou na koto ni yuujin no haha ga nakunatta no desu.

驚いたことに、先生は相変わらず微笑んでいた。
To our surprise, the teacher just smiled as usual.
Odoroita koto ni, sensei wa aikawarazu hohoende ita.

彼は一度わたしの命を救った。しかし、奇妙なことに、彼はわたしを毛嫌いしている。
He saved my life once. the weird thing is, he really hates me.
Kare wa ichido watashi no inochi o sukutta. shikashi, kimyou na koto ni, kare wa watashi o kegirai shiteiru.

驚いたことに、町の様子が10年前に比べ、すっかり変わってしまった。
To my surprise, the street has changed a lot compared to 10 years ago.
Odoroita koto ni, machi no yousu ga juunen mae ni kurabe, sukkari kawatte shimatta.

ありがたいことにこのわたしは名誉の問題など気にならない。
Thankfully i’m not bothered about matters of honor.
Arigatai koto ni kono watashi wa meiyo no mondai nado ki ni naranai.

幸いなことに、父は物事を小さく考えることができません。
Fortunately, my father is incapable of thinking small.
Saiwai na koto ni, chichi wa monogoto o chiisaku kangaeru koto ga dekimasen.

残念なことに、マイクロソフトには知り合いが一人もいない。
Unfortunately, i don’t know anyone at microsoft.
Zannen na koto ni, maikurusofuto ni wa shiriai ga hitori mo inai.

Advertisement 有難いことに長編ドラマに連続して出演させていただいているので、いつかギネスブックに「世界で一番長いドラマに出演した俳優」として記録されたいですね。
Thankfully, i’ve been working constantly in long dramas so one day i’d like to be listed in the guinness book as “the actor who plays in the longest drama in the world”.
Arigatai koto ni chouhen dorama ni renzoku shite shutsuen sasete itadaite iru node, itsuka ginesu bukku ni sekai de ichiban nagai dorama ni shutsuen shita haiyuu toshite kiroku saretai desu ne.

悪いことに、今夜の出来事は冗談でもなんでもない。
Unfortunately, tonight’s events had been anything but playful.
Warui koto ni, kon’ya no dekigoto wa joudan demo nan demo nai.

けさは、驚いたことに留守番電話の赤いライトが点滅している。日曜の朝五時にかけてくるなんて、どこのどいつだ?
This morning, i was surprised to see the blinking red light on my voice-mail display. who calls at five a.m. on a sunday?
Kesa wa, odoroita koto ni rusuban denwa no akai raito ga tenmetsu shite iru. nichiyou no asa goji ni kakete kuru nante, doko no doitsu da.

びっくりすることに、アメリカで今、ソフトウェエンジニアに次いで、2番目に人気の職業は、大学の先生なんだ。
Surprisingly, the second most popular job after software engineer in the u.s. right now is college professor.
Bikkuri suru koto ni, amerika de ima, sofutoue enjinia ni tsuide, nibanme ni ninki no shokugyou wa, daigaku no sensei nan da.

私は自分でも驚いたことにポケットからネックレースを引っ張り出し、すぐにそれを彼に渡した。
To my own astonishment, i drew out the necklace from my pocket and handed it at once to him.
Watashi wa jibun demo odoroita koto ni poketto kara nekkureesu o hipparidashi, sugu ni sore o kare ni watashita.

緑色の花崗岩でできた一枚岩の円柱群がそれを支え、天井の最頂部は驚くべきことに百フィートもの高みにある。
The ceiling soared an astonishing one hundred feet overhead, supported by monolithic columns of green granite.
Midoriiro no kakougan de dekita ichimaiiwa no enchuugun ga sore o sasae, tenjou no saichoubu wa odoroku beki koto ni hyaku fiito mo no takami ni aru.

おかしなことに、個人的には不愉快に感じるような批判的な記事でも、ビジネスには大いに役立つこともある。
The funny thing is that even a critical story, which may be hurtful personally, can be very valuable to your business.
Okashi na koto ni, kojinteki ni wa fuyukai ni kanjiru you na hihanteki na kiji demo, bijinesu ni wa ooi ni yakudatsu koto mo aru.

意外なことに、全体としてみると新税法は私にとってプラスになる、とヒデキは言った。
To my surprise, hideki told me that the new tax law is an overall plus for me.
Igai na koto ni, zentai toshite miru to shinzeihou wa watashi ni totte purasu ni naru, to hideki wa itta.

私の場合は幸いなことに、ごく早い時期からビジネスにひかれていた。
Fortunately for me, i was drawn to business very early.
Watashi no baai wa saiwai na koto ni, goku hayai jiki kara bijinesu hi hikarete ita.

おかしなことに、市が財政難に陥っているという事実が、私の最大の武器になった。
The funny thing is that the city’s desperate circumstances became my biggest weapon.
Okashi na koto ni, shi ga zaiseinan ni ochiitte iru to iu jijitsu ga, watashi no saidai no buki ni natta.

ありがたいことに、この地下聖堂に遺体は眠っていない。
Thankfully, this particular crypt contained no bodies.
Arigatai koto ni, kono chika seidou ni itai wa nemutte inai.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 43 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことに (koto ni)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang