Hôm nay chúng ta sẽ học Tên các loại thịt trong tiếng Tây Ban Nha. Với số lượng từ vựng phong phú có cả tiếng Anh và tiếng Việt sẽ giúp cho các bạn học viên tiếng Tây Ban Nha dễ dàng ghi nhớ và sử dụng thành thạo trong cuộc sống.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Tây Ban Nha giao tiếp tại trung tâm ngoại ngữ TẦM NHÌN VIỆT
Hình ảnh minh họa Tên các loại thịt trong tiếng Tây Ban Nha
Bảng Tên các loại thịt trong tiếng Tây Ban Nha
Stt | Spanish | English | Việt Nam |
1 | Carne de res | Beef | Thịt bò |
2 | Cordero | Lamb | Thịt cừu |
3 | Cerdo | Pork | Thịt heo |
4 | Ternera | Veal | Thịt bê |
5 | Bistec | Beefsteak | Bò nướng |
6 | Carne molida | Ground beef | Thịt bò xay |
7 | Cochinillo | Suckling pig | Heo con |
8 | Costillas | Ribs | Xương sườn |
9 | Chuleta | Pork chop | Thịt lợn băm |
10 | Hígado | Liver | Gan |
11 | Jamón | Ham | Giăm bông |
12 | Lengua | Tongue | Lưỡi bò |
13 | Lomo | Steak | Miếng bò hầm |
14 | Lomo de cerdo | Pork fillet | Thịt lợn phi lê |
15 | Longanizas | Sausages | Xúc xích |
16 | Patas de cerdo | Pig’s feet | Chân lợn |
17 | Pierna de cordero | Leg of lamb | Chân con cừu |
18 | Cola de buey | Oxtail | Đuôi bò |
19 | Riñones | Kidneys | Thận |
20 | Salchichas | Sausages / Hot Dogs / Wieners | Xúc xích |
21 | Tocino / Panceta | Bacon | Thịt ba rọi |
22 | Tripas | Tripe | Lòng |
Chú ý:
- Các bạn học viên có thể sử dụng Google tìm kiếm trong phần hình ảnh để xem hình ảnh chi tiết về bất kỳ một loài chim nào nếu chưa từng gặp.
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Tây Ban Nha trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học Tên các loại thịt trong tiếng Tây Ban Nha sẽ giúp ích cho các bạn học viên tiếng Tây Ban Nha trong quá suốt quá trình học tập và sử dụng thành thạo trong cuộc sống hàng ngày.
Chúc các bạn thành công!