Bài 83 – Ngữ pháp JLPT N3 – べつに~ない (betsuni~nai)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 83 – Ngữ pháp JLPT N3 – べつに~ない (betsuni~nai)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – べつに~ない (betsuni~nai)

Meaning: Not really, not particularly
Formation:

別に + Verb-ないform
別に + Noun + ではない
別に + いadj (remove い) + くない
別に + なadj + ではない

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

別にそれほど疲れていません。
I’m not really that tired.
Betsu ni sore hodo tsukarete imasen.

わたしは別に彼女が大嫌いなわけではありませんよ。
It’s not that i really detest her.
Watashi wa betsu ni kanojo ga daikirai na wake dewa arimasen yo.

彼は僕の失礼な言葉を別に気にする様子もない。
He doesn’t look like he cares about my rude remarks.
Kare wa boku no shitsurei na kotoba o betsu ni ki ni suru yousu mo nai.

別に彼のために作ったわけではない。
It’s not like i made this for him.
Betsu ni kare no tame ni tsukutta wake dewa nai.

その絵は別に貴重なものでもなんでもないです。
That painting is not really valuable.
Sono e wa betsu ni kichou na mono demo nan demo nai desu.

別にかまわないよ。
I don’t really care.
Betsu ni kamawanai yo.

お金をたくさん持ってることは別に怪しくないでしょ。
Carrying a lot of money isn’t suspicious, is it?
Okane o takusan motteru koto wa betsu ni ayashikunai desho.

どうせいずれは話しなくちゃならないね。わたしべつに恥ずかしいことだとは思っていないの。
I suppose i shall have to tell you. i’m not ashamed of it.
Douse izure wa hanashinakucha naranai ne. watashi betsu ni hazukashii koto da to wa omotte inai no.

しかし、したいと思うことなど別にありません。わたしはとにかく一日中寝ていたい。
But there is nothing i like doing. i should like to stay in bed all day.
Shikashi, shitai to omou koto nado betsu ni arimasen. watashi wa tonikaku ichinichijuu nete itai.

アメリカの兵隊たちがこれを歓迎したことは、べつに不思議なことではない。なにより、それは安かった。
Not surprisingly, they proved popular among u.s. servicemen. they were, among other things, inexpensive.
Amerika no heitaitachi ga kore o kangei shita koto wa, betsu ni fushigi na koto dewa nai. nani yori, sore wa yasukatta.

井出はべつにこうした弾圧に参加したわけではないが、それに賛成したことはたしかである。
Although ide did not participate in these repressions, he surely endorsed them.
Ide wa betsu ni kou shita dan’atsu ni sanka shita wake dewa nai ga, sore ni sansei shita koto wa tashika de aru.

わたしは、自分をべつに鈍感な人間とは思っていないが、普通以上に、何物もわたしの注意をひかなかったと、告白しなければならない。
I do not usually label myself as dense, but i must confess that nothing out of the ordinary had attracted my attention.
Watashi wa, jibun o betsu ni donkan na ningen to wa omotte inai ga, futsuu ijou ni, nanimono mo watashi no chuui o hikanakatta to, kokuhaku shinakereba naranai.

お元気ですかときかれれば、彼女は「別に変わりありません」と答えるだろう。だが顔の表情やもの悲しそうな口調は「いったいわたしの苦しさをどう表現したらよいのでしょう?」と訴えているのだ。
If you ask her how she is feeling, she says: “oh, i’m all right”-but the expression on her face and the whine in her voice say: “oh, god, if you only knew the troubles i’ve seen!”
Ogenki desu ka to kikarereba, kanojo wa betsu ni kawari arimasen to kotaeru darou. da ga kao no hyoujou ya monoganashisou na kuchou wa ittai watashi no kurushisa o dou hyougen shitara yoi no deshou to uttaete iru no da.

出っ歯だって別に悪いことではない。そんなものを隠す必要はないんだ!口を大きく開けて歌ってごらん。お客さんは君の悪びれない態度を見て、君を可愛がってくれるだろう。それに、君が隠そうとしている歯のおかげで運が開けるかもしれないよ!
Is there any particular crime in having buck teeth? don’t try to hide them! open your mouth and sing, and the audience will love you when they see you’re not ashamed. besides, those teeth you’re trying to hide may make your fortune!
Deppa datte betsu ni warui koto dewa nai. sonna mono o kakusu hitsuyou wa nain da. kuchi o ookiku akete utatte goran. okyakusan wa kimi no warubirenai taido o mite, kimi o kawaigatte kureru darou. sore ni, kimi ga kakusou to shite iru ha no okage de un ga hirakeru kamoshirenai yo.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 83 – Ngữ pháp JLPT N3 – べつに~ない (betsuni~nai)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang