Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 95 – Ngữ pháp JLPT N3 – べきではない (beki dewa nai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – べきではない (beki dewa nai)
Meaning : Must not do, should not do
Formation:
Verb-dictionary form + べきではない/べきじゃない
Exception: する => すべき/するべき
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
過去を忘れるべきではありません。
You shouldn’t forget about your past.
Kako o wasureru beki dewa arimasen.
そんなことをすべきではない。
You shouldn’t do such a thing.
Sonna koto o subeki dewanai.
暴力行為はどんな理由があっても絶対に許すべきではない。
Acts of violence must not be forgiven for whatever reasons.
Bouryoku koui wa donna riyuu ga attemo zettai ni yurusu beki dewa nai.
親に対してはこんな失礼なことを言うべきではありません。
You should not say such rude things to your parents.
Oya ni taishite wa konna shitsurei na koto o iu beki dewa arimasen.
子供の安全を考えれば、夜遅くまで外で遊ばせるべきではない。
For your own children’s safety, you should not allow them to play outside late at night.
Kodomo no anzen o kangaereba, yoru osoku made soto de asobaseru beki dewa nai.
大学院は自分で研究を進めるところだから、先生に頼ろうとするべきではない。
You should study by yourself in graduate school, not relying on your teacher.
Daigakuin wa jibun de kenkyuu o susumeru tokoro dakara, sensei ni tayorou to suru beki dewanai.
なぜ、皆、僕が真実を知るべきではないと固く決意しているのだろうか?
Why does everyone keep insisting that i should not know the truth?
Naze, minna, boku ga shinjitsu o shiru beki dewa nai to kataku ketsui shiteiru no darou ka.
過激な方向に走っている香港の若者たちが、本気で中国共産党と戦いたいのであれば、6月4日を切り捨てるべきではない。
If the radical young generation of hong kong really want to fight the chinese communist party, they should not cut their connection to june 4.
Kageki na houkou ni hashitte iru honkon no wakamonotachi ga, honki de chuugoku kyousantou to tatakaitai no de areba, rokugatsu yokka o kirisuteru beki dewa nai.
プロジェクトで成功しなかったという理由だけで、彼のことを見下すべきではない。
You shouldn’t look down on him just because his project wasn’t successful.
Purojekuto de seikou shinakatta to iu riyuu da kedo, kare no koto o mikudasu beki dewa nai.
Advertisement 中国で駐在大使を務めたダニエル・ワトソンは、東南アジアを見落とすべきではないと言った。
Daniel watson, a former ambassador to china, urged me not to overlook southeast asia.
Chuugoku de chuuzai taishi o tsutometa danieru watoson wa, tounan ajia o miotosu beki dewa nai to itta.
思いやりのない行動で両親を傷つけてしまった。あんなことはすべきじゃなかったんだ。
I was not very sensitive, and i hurt my parents’ feelings. i shouldn’t have.
Omoiyari no nai koudou de ryoushin o kizutsukete shimatta. anna koto wa subeki janakattan da.
彼らは中国の平和的台頭や、内政に他国は干渉すべきではないと言った。
They talked about china’s harmonious rise and the importance of other countries staying out of their internal affairs.
Karera wa chuugoku no heiwateki taitou ya, naisei ni takoku ni kanshou subeki dewa nai to itta.
親になった人の誰もが外で働きたいと思うわけではないし、それを要求されるべきでもない。
Not every parent wants, or should be expected to work outside the home.
Oya ni natta hito no daremo ga soto de hatarakitai to omou wake dewa nai shi, sore o youkyuu sareru beki demo nai.
こんなことを公にすべきではないのでしょうけれど…
I probably shouldn’t admit this publicly.
Konna koto o ooyake ni subeki dewa nai no deshou keredo.
本来こんなことを書き送るべきではないだろう。考えてもいけない。
I should not write those words. i should not even think them.
Honrai konna koto o kakiokuru beki dewa nai darou. kangaete mo ikenai.
それに他の二人からも目を離すべきじゃないと思うわ。
Besides, i don’t think we ought to lose sight of the other two entirely.
Sore ni hoka no futari kara mo me o hanasu beki janai to omou wa.
そのようなことはいかなる国においても許されるべきではない。
This shouldn’t be tolerated in any country.
Sono you na koto wa ikanaru kuni ni oite mo yurusareru beki dewa nai.
疲労はもはや肉体で実際に起きているものと考えるべきではない。むしろ、感覚や感情というべきものだ。
Fatigue should no longer be considered a physical event but rather a sensation or emotion.
Hirou wa mohaya nikutai de jissai ni okite iru mono to kangaeru beki dewa nai. mushiro, kankaku ya kanjou to iu beki mono da.
友人にお金を貸すことも、逆に借りることもすべきではない。
You shouldn’t lend money to friends or borrow from them.
Yuujin ni okane o kasu koto mo, gyaku ni kariru koto mo subeki dewa nai.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 95 – Ngữ pháp JLPT N3 – べきではない (beki dewa nai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!