Bài 05 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – yara~yara

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 05 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – やら~やら (yara~yara)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – やら~やら (yara~yara)

Meaning: Such things as; and… and so on
Formation:

Verb-dictionary form + やら + Verb-dictionary form + やら
Noun + やら + Noun
いadj + やら + いadj

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

東京大学の学生は授業やら部活やらで毎日充実で忙しい。
Students of tokyo university are busy with class work and club activities every day.
Toukyou daigaku no gakusei wa jugyou yara bukatsu yara de mainichi juujitsu de isogashii.

あの人は来るのやら来ないのやら、さっぱり分からない。
I don’t know if that person’s coming or not.
Ano hito wa kuru no yara konai no yara, sappari wakaranai.

初デートは恥ずかしいやら嬉しいやら、複雑な気分だった。
I had complex feelings on my first date. i was both shy and happy.
Hatsu deeto wa hazukashii yara ureshii yara, fukuzatsu na kibun datta.

ポケットには財布やら携帯電話やらが入っている。
I put my wallet and cellphone in my pocket.
Poketto niwa saifu yara keitai denwa yara ga haitte iru.

帰国前は飛行機の予約をするやらおみやげを買うやらで忙しい。
Before i return to my country, i’m busy with booking my plane ticket and buying presents.
Kikoku mae wa hikouki no yoyaku o suru yara omiyage o kau yara de isogashii.

今日は財布を落とすやらレポートを忘れるやら、散々な一日だった。
I lost my wallet and forgot my report. i had one hell of a day today.
Kyou wa saifu o otosu yara repooto o wasureru yara, sanzan na ichinichi datta.

専門学校の学生は宿題やらアルバイトやらで忙しい。
Students of technical schools are busy with homework and part-time jobs.
Senmon gakkou no gakusei wa shukudai yara arubaito yara de isogashii.

驚くやら悲しむやら、そのニュースを聞いた人たちの反応は様々だった。
People have different reactions when they heard the news. some were shocked, some were sad.
Odoroku yara kanashimu yara, sono nyuusu o kiita hitotachi no hannou wa samazama datta.

あなたの住んでる小山の上の方はトンネルだらけで、そこには金銀の箱やら、宝石の箱やらが、しこたま詰まってるそうだね。
All the top of your hill is full of tunnels packed with chests of gold and silver, and jools, by what i’ve heard.
Anata no sunderu koyama no ue no hou wa tonneru darake de, soko ni wa kingin no hako yara, houseki no hako yara ga, shikotama tsumatteru sou da ne.

これを聞いて、男性がたは最後の二点についてもっと詳しく教えてほしい、と熱心に頼みこんだが、しきりにせがんだお返しにかえってきたのは、赤面やら、叫び声やら、身ぶるいやら、くすくす笑いだけであった。
Upon hearing this the gentlemen interposed with earnest petitions to be further enlightened on these two last-named points, but they got only blushes, ejaculations, tremors, and titters, in return for their importunity.
Kore o kiite, danseigata wa saigo no niten ni tsuite motto kuwashiku oshiete hoshii, to nesshin ni tanomikonda ga, shikiri ni seganda okaeshi ni kaette kita no wa, sekimen yara, sakebigoe yara, miburui yara, kusukusu warai dake de atta.

こしらえたものやら持ちこんだものやら誰も考えやしなかったらしい。
Nobody seemed to have the least idea whether these were made or brought.
Koshiraeta mono yara mochikonda mono yara daremo kangae ya shinakatta rashii.

ケンイチへの愛情はそれとは別物で、情欲やら結婚やらとは関わりがなかった。
My love for ken’ichi is something different, having nothing to do with passion or marriage.
Ken’ichi e no aijou wa sore to wa betsumono de, jouyoku yara kekkon yara to wa kakawari ga nakatta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 05 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – やら~やら (yara~yara)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang