Bài 08 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – wa tomokaku

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 08 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – はともかく (wa tomokaku)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – はともかく (wa tomokaku)

Meaning: Whether or not; nevermind; regardless of; not to mention
Formation: Noun + はともかく/はともかくとして

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

値段はともかく、デザインのほうが気に入った。
Nevermind the price, i’m more interested in the design.
Nedan wa tomokaku, dezain no hou ga ki ni itta.

彼が行くかどうかはともかく、初めの計画どおり旅行しよう。
Whether he’s coming or not, we’ll still go on our trip as planned.
Kare ga iku ka dou ka wa tomokaku, hajime no keikaku doori ryokou shiyou.

挨拶はともかくとして、さっそく会議の本題に入りましょう。
Never mind the greetings, let’s go straight to the meeting’s main subject.
Aisatsu wa tomokaku toshite, sassoku kaigi no hondai ni hairimashou.

わたしは、日本語を話すことはともかく、書く事は苦手だ。
I can’t even write japanese, let alone speak it.
Watashi wa, nihongo o hanasu koto wa tomokaku, kaku koto wa nigate da.

フランス語はともかく、英語だけはぜひマスターしてください。
Never mind french, please master english first.
Furansugo wa tomokaku, eigo dake wa zehi masutaa shite kudasai.

行くか行かないかはともかく、飛行機の予約だけはしておこう。
Whether we’re going or not, let’s book the flight.
Iku ka ikanai ka wa tomokaku, hikouki no yoyaku dake wa shite okou.

あの女優は、顔はともかくとして演技がすばらしい。
Whether she’s good looking or not, she’s a great actress.
Ano joyuu wa, kao wa tomokaku toshite engi ga subarashii.

政治の話はともかく、恐怖管理理論からは意志力の問題における失敗について多くのことを学ぶことができます。
Politics aside, terror management theory can teach us a lot about our own willpower failures.
Seiji no hanashi wa tomokaku, kyoufu kanri riron kara wa ishiryoku no mondai ni okeru shippai ni tsuite ooku no koto o manabu koto ga dekimasu.

書簡がフィリップからなのか、ほかの上級指導者からなのかはともかく、文章のトーンの中身については期待が持てた。
Whether it was from philip or from other senior leaders, its tone and content were encouraging.
Shokan ga firippu kara na no ka, hoka no joukyuu shidousha kara na no ka wa tomokaku, bunshou no toon no nakami ni tsuite wa kitai ga moteta.

政策はともかく、政治では簡潔さが美徳になったのだ。
In politics, if not in policy, simplicity was a virtue.
Seisaku wa tomokaku, seiji de wa kanketsusa ga bitoku ni natta no da.

テチス海の海底に堆積した地層も、その名の由来にふさわしく、神々誕生の痕跡はともかく、古代生物の化石を多量に含んでいる場合が多い。
The rocks that were laid down in tethys are so often full of the remains of past life—although not of the birth of the gods.
Techisu umi no kaitei ni taiseki shita chisou mo, sono na no yurai ni fusawashiku, kamigami tanjou no konseki wa tomokaku, kodai seibutsu no kaseki o taryou ni fukunde iru baai ga ooi.

どのようにして起源したのかはともかく、ホモ・サピエンスは、気候変化に追随しながら、移住した先々の環境への適応をとげることで、過去三万年間に世界中に広がった。
Whatever the truth about his origins, homo sapiens spread around the world over the last 30,000 years, tracking changes in climate, and adapting as he went.
Dono you ni shite kigen shita no ka wa tomokaku, homo sapiensu wa, kikou henka ni tsuizui shinagara, ijuu shita sakizaki no kankyou e no tekiou o togeru koto de, kako sanman nenkan ni sekaijuu ni hirogatta.

空軍から分かれて軍の独立部門となるアメリカ宇宙軍は、兵力規模はともかく、予算規模では最大の部門になるだろう。
U.s. space forces, a new branch of the military separate from the air force, will become the biggest service in terms of budget, if not troop size.
Kuugun kara wakarete gun no dokuritsu bumon to naru amerika uchuugun wa, heiryoku kibo wa tomokaku, yosan kibo dewa saidai no bumon ni naru darou.

作戦実施面においてもっと積極性と能率を発揮していたなら、犠牲は少なく戦果は向上していたはずである。それはともかく、両軍の損害総計の差は大きなものではなく、ロンメル側の打撃のほうが深刻なものがあった。
The price would have been lower, and the gains much greater, if the execution of the plans had been more vigorous and efficient. but, even as it was, the difference in the total loss on either side was not large, and rommel was much less able to afford the loss.
Sakusen jisshimen ni oite motto sekkyokusei to nouritsu o hakki shite ita nara, gisei wa sukunaku senka wa koujou shite ita hazu de aru. sore wa tomokaku, ryougun no songai soukei no sa wa ooki na mono dewa naku, ronmeru gawa no dageki no hou ga shinkoku na mono ga atta.

[にとどまらず (ni todomarazu): not limited to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%ab%e3%81%a8%e3%81%a9%e3%81%be%e3%82%89%e3%81%9a-ni- todomarazu/)
[はもとより (wa moto yori): let alone](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%af%e3%82%82%e3%81%a8%e3%82%88%e3%82%8a%e3%81%af%e3%82%82%e3%81%a1%e3%82%8d%e3%82%93-wa- moto-yori/)
[はべつとして (wa betsu toshite): whether or not](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%af%e3%81%b9%e3%81%a4%e3%81%a8%e3%81%97%e3%81%a6-wa- betsu-toshite/)

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 08 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – はともかく (wa tomokaku)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang