Bài 17 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Zaru o enai

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 17 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – ざるを得ない (zaru o enai)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – ざるを得ない (zaru o enai)

Meaning: Cannot help (doing); have no choice but to
Formation:

Verb-ないform (-ない) + ざるを得ない
Exception: する => せざるを得ない

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

ほかに食べ物がなかったので、ポテトを食べざるを得なかった。
I had no other food left so i had no choice but to eat potato.
Hoka ni tabemono ga nakatta node, poteto o tabezaru o enakatta.

今回の旅行を楽しみにしていたが、母が急に入院したので、行くのをあきらめざるを得ない。
I was really looking forward to this trip, but my mom was suddenly admitted to the hospital. i had no choice but to stay.
Konkai no ryokou o tanoshimi ni shite ita ga, haha ga kyuu ni nyuuin shita node, iku no o akiramezaru o enai.

もし力づくでも、ということならば、やらざるを得ぬ。
If it has to come to force, then it will.
Moshi chikarazuku demo, to iu koto naraba, yaruzaru o enu.

留学したい気持ちは分かるが、この病状では、延期せざるを得ないだろう。
I understand that you want to study abroad, but with your current condition, you’ll have no choice but to postpone it.
Ryuugaku shitai kimochi wa wakaru ga, kono byoujou dewa, enki sezaru o enai darou.

わたしも認めざるを得なかった。
I had no choice but to admit it.
Watashi mo mitomezaru o enakatta.

日本で生活をするのなら、漢字を覚えざるを得ない。
I have no choice but to remember the kanji if i want to live in japan.
Nihon de seikatsu o suru no nara, kanji o oboezaru o enai.

こんなにひどい雨では運動会は中止せざるを得ない。
With such a heavy rain we’ll have no choice but to cancel the sport festival.
Konna ni hidoi ame dewa undoukai wa chuushi sezaru o enai.

仕事はまだ終わらないから今日は残業せざるを得ない。
Since i still have some work left, i have no choice but to work overtime today.
Shigoto wa mada owaranai kara kyou wa zangyou sezaru o enai.

いやな仕事でも、生活のためには続けざるを得ない。
In order to earn a living, i have to continue my unpleasant job.
Iya na shigoto demo, seikatsu no tame niwa tsuzukezaru o enai.

エジプトは過激なムスリム同胞団の手に渡り、軍が再び支配権を掌握せざるを得ませんでした。
Egypt was turned over to the radical muslim brotherhood, forcing the military to retake control.
Ejiputo wa kageki na musurimu douhoudan no te ni watari, gun ga futatabi shihaiken o shouaku sezaru o emasen deshita.

さすがにこの状況では、見慣れた顔がそばにあればよいのにと認めざるをえない。
I have to admit, in my current situation, i’d prefer to have a familiar face at my side.
Sasuga ni kono joukyou de wa, minareta kao ga soba ni areba yoi noni to mitomezaru o enai.

皮膚に疾患がありまして、隠したいのですよ。ふだんは妻がしてくれるのですが、不在の折は、自分の拙い技術に頼らざるをえません。
I have a dermatological condition, which i prefer to hide. my wife usually puts the makeup on for me, but when she’s not here, i have to rely on my own heavy touch.
Hifu ni shikkan ga arimashite, kakushitai no desu yo. fudan wa tsuma ga shite kureru no desu ga, fuzai no ori wa, jibun no tsutanai gijutsu ni tayorazaru o emasen.

私は我慢に我慢をして彼の話を聞いた。どうあっても本当のことが知りたかった。そこで最後には私も厳しくせざるをえなかった。
I endured him as long as i could, but the truth was desperately important, and in the end i had to be harsh.
Watashi wa gaman ni gaman o shite kare no hanashi o kiita. dou atte mo hontou no koto ga shiritakatta. soko de saigo ni wa watashi mo kibishiku sezaru o enakatta.

その度に左手の高い方にはいっこう通れそうな道がなく、いつも右の方へ低い方へと進まざるをえなくなった。
It was always most difficult to find a way to the left and upwards, and i was forced to the right and downwards.
Sono tabi ni hidarite no takai hou ni wa ikkou tooresou na michi ga naku, itsumo migi no hou e hikui hou e to susumazaru o enakunatta.

彼女の仕事には感嘆せざるをえない。五冊の著書が立て続けにベストセラーのトップになったという作家が、はたして何人いるだろう?
You’ve got to give it to her: how many authors have written five number-one best-selling books in a row?
Kanojo no shigoto ni wa kantan sezaru o enai. gosatsu no chosho ga tatetsudzuke ni besuto seraa no toppu ni natta to iu sakka ga, hatashite nannin iru darou.

あまりにも多くの焦眉の問題が山積していったので、私は一か八かの山をはらざるをえなかったのだ。
There was so much at stake that i had to take some risk.
Amari ni mo ooku no shoubi no mondai ga sanseki shite itta node, watashi wa ichikabachika no yama o harazaru o enakatta noda.

あなたは怒りの感情をコントロールできなければ、転職せざるを得ないよ。
If you can’t control your anger, you’ll have to find another job.
Anata wa ikari no kanjou o kontorooru dekinakereba, tenshoku sezaru o enai yo.

あまりに美しい建物なので、誉めざるをえなかった。
It was such a gorgeous building that i had no choice but to praise it.
Amari ni utsukushii tatemono na node, homezaru o enakatta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 17 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – ざるを得ない (zaru o enai)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang