Bài 25- Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Buri ni

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 25 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – ぶりに (buri ni)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – ぶりに (buri ni)

Meaning: For the first time in (period of time)
Formation: Noun (measurement of time) + 振り(に)
***Do not add に when ぶり is placed at the end of a sentence.

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

彼に会うのは10年ぶりだ。
I haven’t seen him in 10 years.
Kare ni au no wa juunen buri da.

今日、3ヶ月ぶりにまた九州へ撮影に行ってきました。
We went to kyushu to film for the first time in 3 months.
Kyou, sankagetsu buri ni mata kyuushuu e satsuei ni itte kimashita.

一週間ぶりに晴れの日になった。
It’s sunny for the first time in a week.
Isshuukan buri ni hare no hi ni natta.

彼は三日ぶりに意識を回復した。
He regained consciousness after three days.
Kare wa mikka buri ni ishiki o kaifuku shita.

5年ぶりの帰国だから家族がとても喜んだ。
As this is the first time in the last five years that i returned home, my family was very happy.
Gonen buri no kikoku dakara kazoku ga totemo yorokonda.

学校で起きた出来事のおかげで、数週間ぶりに彼女のことなど頭から吹っ飛んだ。
Something happened at school that drove her out of my mind for the first time in weeks.
Gakkou de okita dekigoto no okage de, suushuukan buri ni kanojo no koto nado atama kara futtonda.

手紙をもらうのはずいぶん久しぶりだった。
It was a long while since i had received a letter.
Tegami o morau no wa zuibun hisashiburi datta.

シンイチと会ったのはほとんど一年ぶりだった。
Almost a year had gone by since i had last seen shin’ichi.
Shin’ichi to atta no wa hotondo ichinen buri datta.

僕は少し赤くなった。人前で赤くなったりしたのは本当に久しぶりだった。
I blushed a little, something i hadn’t done in a long while.
Boku wa sukoshi akaku natta. hitomae de akaku nattari shita no wa hontou ni hisashiburi datta.

韓国では5年ぶりにカムバックしたことが、とても大きな出来事だったと思うし、時間がかかったけど、自分でもよく頑張ったなあって思います。
I think making my comeback in korea after five years was a big event, so even though it took time, i could say to myself, “you did your best.”
Kankoku de wa go’nen buri ni kamubakku shita koto ga, totemo ooki na dekigoto datta to omou shi, jikan ga kakatta kedo, jibun demo yoku ganbatta naa tte omoimasu.

過去に一緒にお仕事をした脚本家・演出家さんや、スタッフにまた会えてとても嬉しかったです。約4年ぶりの再会でしたが、皆さん撮影当時そのままでした。
I was so glad i was able to see the scriptwriters, the producers and the staff i used to work with again. it’s been about four years since we last met, yet everyone’s still the same as when we were shooting.
Kako ni issho ni oshigoto o shita kyakuhonka enshutsukasan ya, sutaffu ni mata aete totemo ureshikatta desu. yaku yo’nen buri no saikai deshita ga, minasan satsuei touji sono mama deshita.

民間資本の新聞の発行がほぼ半世紀ぶりに許された。
Privately owned newspapers was allowed to publish for the first time in nearly half a century.
Minkan shihon no shinbun no hakkou ga hobo hanseiki buri ni yurusareta.

2009年秋のこの時、ザルダリは十年ぶりの文民大統領として、米国民との友好を再開したいと願っていた。
Now, in the fall of 2009, zardari was the first civilian president in a decade, and he wanted to renew the friendship with the united states.
Nisen kyuunen aki no kono toki, zarudari wa juunen buri no bunmin daitouryou toshite, beikokumin to no yuukou o saikai shitai to negatte ita.

マモル以外の男の人と夕食をともにするのは何年ぶりだろう。
It has been years since i last had dinner with a man other than mamoru.
Mamoru igai no otoko no hito to yuushoku o tomo ni suru no wa nannen buri darou.

[ぶり (buri): style, manner](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%b6%e3%82%8a-buri/)
[ふりをする (furi o suru): to pretend, to act as if](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%b5%e3%82%8a%e3%82%92%e3%81%99%e3%82%8b-furi-o-suru/)
[ぶる (buru): assuming the air of](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%b6%e3%82%8b-buru/)

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 25 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – ぶりに (buri ni)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang