Bài 149 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Sou ni nai

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 149 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – そうにない (sou ni nai)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – そうにない (sou ni nai)

Meaning: Extremely unlikely to
Formation: Verb-stem + そうにない

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

最近仕事がすごく忙しくて、パーティーに行けそうにないよ。
Saikin shigoto ga sugoku isogashikute, paatii ni ikesou ni nai yo.
I’m so busy at work these days, i don’t think i can attend the party.

彼はとうてい眠れそうにないと思った。
Kare wa toutei nemuresou ni nai to omotta.
He was sure he would not be able to fall asleep.

この仕事、まだ半分もできていないから、今日中には終わりそうにない。
Kono shigoto mada hanbun mo dekite inai kara, kyoujuu niwa owari sou ni nai.
This work isn’t even half done yet, so i don’t think i can finish it today.

私はあなたが私に対してたとえどんなことであれ何か秘密を持っていることに、これ以上もう耐えられそうにない。
I want no more secrets between us, ’cause i can’t take it any more.
Watashi wa anata ga watashi ni taishite tatoe donna koto de are nanika himitsu o motte iru koto ni, kore ijou mou taeraresou ni nai.

会議場のテーブルに着いている人々の難しい顔を見て、交渉が進展しそうにないのがわかった。
When i saw the stern expressions of the people sitting at the conference table, i knew the negotiation would get nowhere.
Kaigijou no teeburu ni tsuite iru hitobito no muzukashii kao o mite, koushou ga shinten shisou ni nai no ga wakatta.

私はごろごろした石の間や小道一つない渓谷を這うように進んで行く難行にはとても立ち向かえそうにないと感じた。
I felt that i could not face the toil of scrambling among the boulders or in the trackless glens.
Watashi wa gorogoro shita ishi no aida ya komichi hitotsu nai keikoku o hau you ni susunde iku nangyou ni wa totemo tachimukaesou ni nai to kanjita.

ジムの体はかしぎ、足はよろめきました。僕はそういう彼を必死になって助け、その体を支えようとしました。といっても僕は自分でももうとても長くはこの速度を維持することはできそうにないと感じていたのですが。
Jim lurched and stumbled. desperately i tried to help him and hold him up, though i felt that i could myself hardly stay the pace much longer.
Jimu no karada wa kashigi, ashi wa yoromekimashita. boku wa sou iu kare o hisshi ni natte tasuke, sono karada o sasaeyou to shimashita. to itte mo boku wa jibun de mo mou totemo nagaku wa kono sokudo o iji suru koto wa dekisou ni nai to kanjite ita no desu ga.

東京に向かう飛行機が日付変更線を越えるころ、私は一睡もできそうにないことを悟った。
As my plane headed across the international date line toward tokyo, i knew there was no hope of sleep.
Toukyou ni mukau hikouki ga hizuke henkousen o koeru koro, watashi wa issui mo dekisou ni nai koto o satotta.

アミがワタルを心から愛していることと、その父親が二人の結婚に反対しそうにないことをたしかめていた。
I was certain that ami really really liked wataru, and that her father was not likely to oppose the match.
Ami ga wataru o kokoro kara aishite iru koto to, sono chichioya ga futari no kekkon o hantai shisou ni nai koto o tashikamete ita.

とても残念だけれど、お断りしなければならない。妊娠と新しい仕事を両立できそうにないから。
Regrettably, i had to pass because i don’t think i can handle both a pregnancy and a new job.
Totemo zannen da keredo, okotowari shinakereba naranai. ninshin to atarashii shigoto o ryouritsu dekisou ni nai kara.

石田の部屋は一見しただけでは、新たな発見はあまり期待できそうになかった。
At first sight ishida’s room did not seem to offer much promise of discovery.
Ishida no heya wa ikken shita dake de wa, arata na hakken wa amari kitai dekisou ni nakatta.

その日は、散歩などとてもできそうになかった。
There was no possibility of taking a walk that day.
Sono hi wa, sanpo nado totemo dekisou ni nakatta.

才能ある若き探偵も、見落した手がかりを発見できそうになかった。
The gifted young detective did not seem likely to discover a neglected clue.
Sainou aru wakaki tantei mo, miotoshita tegakari o hakken dekisou ni nakatta.

その構造は複雑で、それぞれ独立に発生した偶然によってここまで似ることなどおよそありそうにない。
These are complex structures. it is hugely improbable that such genetic similarities arose by chance.
Sono kouzou wa fukuzatsu de, sorezore dokuritsu ni hassei shita guuzen ni yotte koko made niru koto nado oyoso arisou ni nai.

エールもうまい。それがなければ、科学者たちは価値ある議論や後世に残る結論を引き出せそうにない。
There is good ale, without which no scientist can draw any conclusions of any worth or lasting value.
Eeru mo umai. sore ga nakereba, kagakushatachi wa kachi aru giron ya kousei ni nokoru ketsuron o hikidasesou ni nai.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 149 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – そうにない (sou ni nai)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang