Bài 194 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Tsutsu aru

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 194 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – つつある (tsutsu aru)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – つつある (tsutsu aru)

Meaning: To be doing; to be in the process of doing
Formation:

Verb-ますstem + つつある

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

日本では子供の数が減りつつある。
The number of children in japan is decreasing.
Nihon dewa kodomo no kazu ga heritsutsu aru.

彼の耳が今や真っ赤になりつつある。
His ears are now reddening.
Kare no mimi ga imaya makka ni naritsutsu aru.

新しいビルはどんどん建てられつつある。
New buildings are being built rapidly.
Atarashii biru wa dondon tateraretsutsu aru.

彼女の足は回復しつつある。
Her legs are on the mend.
Kanojo no ashi wa kaifuku shitsutsu aru.

環境問題への関心が高くなり、車ではなく電車を利用する人が増えつつある。
More people are using trains instead of cars over concern about environmental issues.
Kankyou mondai e no kanshin ga takaku nari, kuruma dewa naku densha o riyou suru hito ga fuetsutsu aru.

ジョンは自分に戻りつつある。
John is turning back into himself.
Jon wa jibun ni modoritsutsu aru.

政府は景気が緩やかに回復しつつあると発表した。
The government announced that the economy is recovering slowly.
Seifu wa keiki ga yuruyaka ni kaifuku shitsutsu aru to happyou shita.

問題は解決されつつあるが、時間がかかりそうだ。
The problem is being solved, but apparently it’s gonna take time.
Mondai wa kaiketsu saretsutsu aru ga, jikan ga kakarisou da.

1870年代のパリは、急速な成長を遂げつつある町です。
Paris in the 1870 is a city growing rapidly.
Sen happyaku nanajuu nendai no pari wa, kyuusoku na seichou o togetsutsu aru machi desu.

ここにきて、インドが随一の知識大国になりつつあるということに、誰もがにわかに気付いています。
Now suddenly everybody realizes it, that india is becoming the foremost knowledge power.
Koko ni kite, indo ga zuiichi no chishiki taikoku ni naritsutsu aru to iu koto ni, daremo ga niwaka ni kidzuite imasu.

近年では、科学は人間の精神が持つ力を理解する新たな扉を開きつつある。
In recent years science has started opening new doors of understanding into the power of the human mind.
Kinnen de wa, kagaku wa ningen no seishin ga motsu chikara o rikai suru aratana tobira o hirakitsutsuaru.

強大な勢力が私たちを分断しようと脅かしています。信頼と尊敬の絆がほつれつつあります。
Powerful forces are threatening to pull us apart. bonds of trust and respect are fraying.
Kyoudai na seiryoku ga watashitachi o bundan shiyou to obiyakashite imasu. shinrai to sonkei no kizuna ga hotsuretsutsu arimasu.

彼は、養子の意味がわかる年頃になりつつあったが、父親とは親密になっていった。
Even as he was growing more aware that he had been adopted, he was becoming more attached to his father.
Kare wa, youshi no imi ga wakaru toshigoro ni naritsutsu atta ga, chichioya to wa shinmitsu ni natte itta.

2016年のアメリカ大統領選挙が迫りつつある今、選挙戦についてのニュースや、白熱した議論から逃れることはできません。
As we head into the 2016 u.s. presidential election, there’s no escape from news and heated discussion on the campaign.
Nisen juuroku nen no amerika daitouryou senkyo ga semaritsutsu aru ima, senkyosen ni tsuite no nyuusu ya, hakunetsu shita giron kara nogareru koto wa dekimasen.

今夜、この国の歴史で初めての出来事が起こりつつある。
Tonight, something is taking place that has never before occurred in the history of this country.
Kon’ya, kono kuni no rekishi de hajimete no dekigoto ga okoritsutsu aru.

私たちの時代は危険な様相をおび始めてきた。私たちの敵は速急に強大になりつつある。彼のもくろみはまだまだ熟しているとはいえないが、熟しつつあるのだ。
Our time is beginning to look black. our enemy is fast becoming very strong. his plans are far from ripe, i think, but they are ripening.
Watashitachi no jidai wa kiken na yousou o obihajimete kita. watashitachi no teki wa sokkyuu ni kyoudai ni naritsutsu aru. kare no mokuromi wa madamada jukushite iru to wa ienai ga, jukushitsutsu aru no da.

子どもたちが少しずつ大きくなっていくことで、自分もまた少しずつ歳を取りつつあるのだということを知った。
Watching my children grow day by day, i could feel myself aging.
Kodomotachi ga sukoshi zutsu ookiku natte iku koto de, jibun mo mata sukoshi zutsu toshi o toritsutsu aru no da to iu koto o shitta.

太陽はもはや地平線のむこうに沈み、視界をふちどる赤い光は薄れつつあった。
The sun was now below the horizon and the red glow at the rim of the world faded into pink.
Taiyou wa mohaya chiheisen no mukou ni shizumi, shikai o fuchidoru akai hikari wa usuretsutsu atta.

かつて黒かった髪は銀色に変わりつつあり、広く知られた顔立ちは、権力に恵まれた人生とみなぎる知性を映し出している。
His once-dark hair is turning silver, and his famous visage reflects a lifetime of power and a vigorous intellect.
Katsute kurokatta kami wa gin’iro ni kawaritsutsu ari, hiroku shirareta kaodachi wa, kenryoku ni megumareta jinsei to minagiru chisei o utsushidashite iru.

彼女は、高まりつつある中国への依存から脱却したい台湾人民から圧倒的多数の票を集め、政権の座に就きました。
She was overwhelmingly voted into power by a taiwanese public that wants to move away from growing dependence on mainland china.
Kanojo wa, takamaritsutsu aru chuugoku e no izon kara dakkyaku shitai taiwan jinmin kara attouteki tasuu no hyou o atsume, seiken no za ni tsukimashita.

数千年前から、人類は闇をさまよっている。けれどもいま、かつて予言されたとおり、変化が訪れつつある。
For millennia, mankind has wandered in the darkness. but now, as had been prophesied, there is a change coming.
Suusen nen mae kara, jinrui wa yami o samayotte iru. keredomo ima, katsute yogen sareta toori, henka ga otozuretsutsu aru.

先立ってお母様はここへいらっしゃって、専門家としての意見をわたしにお尋ねになりました。あなたの研究所でなされつつある大発見の心理学的な影響についてです。
Recently, your mother came to me looking for a professional opinion about the psychological impact of the breakthroughs you are making in your lab.
Sakidatte okaasama wa koko e irasshatte, senmonka toshite no iken o watashi ni otazune ni narimashita. anata no kenkyuusho de nasaretsutsu aru daihakken no shinrigakuteki na eikyou ni tsuite desu.

でも今は全体として、国内が落ち着きつつあるように思います。
But as a whole now, i think the country seems to be calming down.
Demo ima wa zentai toshite, kokunai ga ochitsukitsutsu aru you ni omoimasu.

株式市場は、非常に低迷した月の後、持ち直しつつある。
The stock market is making a comeback after a very bad month.
Kabushiki shijou wa, hijou ni teimei shita tsuki no ato, mochinaoshitsutsu aru.

世界は日に日に密度を増すひとつの雑然とした情報網になりつつある。
The world is becoming one big entangled web of information that is getting denser every day.
Sekai wa hi ni hi ni mitsudo o masu hitotsu no zatsuzen toshita jouhoumou ni naritsutsu aru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 194 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – つつある (tsutsu aru)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang