Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 07 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – というわけではない (to iu wake dewa nai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – というわけではない (to iu wake dewa nai)
– Meaning: It’s not that; it doesn’t mean that
– Formation:
Verb-casual + というわけでは(も)ない
Noun + というわけでは(も)ない
いadj + というわけでは(も)ない
なadj + だというわけでは(も)ない
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
これはあなたが有罪だという決定的な証拠というわけでもない。
This is obviously not proof of your guilt.
Kore wa anata ga yuuzai da to iu ketteiteki na shouko to iu wake demo nai.
「彼女とは、いつも夜、会うことになっていたのですか?」「毎晩というわけではないのです。」
“do you always meet her at night?” “not every night.”
Kanojo wa, itsumo yoru, au koto ni natte ita no desu ka. maiban to iu wake dewa nai no desu.
わたし自身も、特別に金持ちというわけではありませんが、兄が金持ちでした。
I’m not really rich myself, but my elder brother was.
Watashi jishin mo, tokubetsu ni kanemochi to iu wake dewa arimasen ga, ani ga kanemochi deshita.
ルフィは近くに海軍がいなくて残念だというわけではなかった。
Luffy wasn’t sorry that there were no marines nearby.
Rufi wa chikaku ni kaigun ga inakute zannen da to iu wake dewa nakatta.
まったく絶望というわけではございません。
It’s not that we’ve totally lost hope.
Mattaku zetsubou to iu wake dewa gozaimasen.
わたしはいま白状しなければなりませんが、いつもあなたを愛してたというわけではなかった。
I must admit, i wasn’t always fond of you.
Watashi wa ima hakujou shinakereba narimasen ga, itsumo anata o aishiteta wake dewa nakatta.
確かにドイツ領旧植民地の回復は望ましいが、それが絶対的必要条件というわけではない。
The return of germany’s lost colonies would be desirable but not essential.
Tashika ni doitsu ryou kyuushokuminchi no kaifuku wa nozomashii ga, sore ga zetsutaiteki hitsuyou jouken to iu wake dewa nai.
当然のことながら、これら四つの情緒的状態が関節炎の唯一の原因というわけではない。
Naturally, these four emotional situations are far from being the only causes of arthritis.
Touzen no koto nagara, korera yotsu no jouchoteki joutai ga kansetsuen no yuiitsu no gen’in to iu wake dewa nai.
恐ろしい残虐行為を行った日本人を擁護したり許そうというわけではないが、すべての日本人が猿人間のようなものと考えることは間違っているという点は、強調されなければならない。
Without attempting to defend or excuse the japanese for these horrors it should be emphasized that it is a mistake to think that all japanese are predominantly the monkey-man type.
Osoroshii zangyaku koui o okonatta nihonjin o yougo shitari yurusou to iu wake dewa nai ga, subete no nihonjin ga saru ningen no you na mono to kangaeru koto wa machigatte iru to iu ten wa, kyouchou sarenakereba naranai.
損害はその後の年月における尺度からすれば軽微で、いかなる戦争での歩兵戦の標準からしても重大というわけではない。
The casualties were light by the measure of subsequent years of the conflict and were not grave by the standards of infantry combat in any war.
Songai wa sonogo no nengetsu ni okeru shakudo kara sureba keibi de, ikanaru sensou de no hoheisen no hyoujun kara shite mo juudai to iu wake dewa nai.
現在、世界中の博物館にはおよそ3000個ほどの隕石がコレクションとして収蔵されているが、そのすべてがコンドライトというわけではない。
Of the 3,000 or so meteorites in the collections of museums around the world, not all are chondrites.
Genzai, sekaijuu no hakubutsukan ni wa oyoso sanzen ko hodo no inseki ga korekushon toshite shuuzou sarete iru ga, sono subete ga kondoraito to iu wake dewa nai.
太古にそんな氷河時代があったことを知ってびっくりする人もいるだろう。しかしこれは最初の氷河時代というわけではないし最後でもなく、その原因についてはまったくわかっていない。
It may come as a surprise to discover such an ancient ice age. it was not the first, nor will it be the last, and nobody knows its cause.
Taiko ni sonna hyouga jidai ga atta koto o shitte bikkuri suru hito mo iru darou. shikashi kore wa saisho no hyouga jidai to iu wake dewa nai shi saigo demo naku, sono gen’in ni tsuite wa mattaku wakatte inai.
現存する動物たちは、もちろん、化石として見つかるその祖先と実際に同一の種類というわけではない。
Of course, living animals are not actually identical to their fossil forebears.
Genson suru doubutsutachi wa, mochiron, kaseki toshite mitsukaru sono sosen to jissai ni douitsu no shurui to iu wake dewa nai.
人間の社会的行動、それもとくに悪しき行動の起源を説明する証拠として、チンパンジーやゴリラの社会的行動が引き合いに出されることがある。それではまるで、チンパンジーやゴリラはわれわれとは異なる種というわけではなく、われわれのなかのヤフー的存在なのだと言わんばかりの扱いではないか。
Studies of chimpanzee and gorilla social structure are sometimes quoted as evidence for the foundations of our own behavior, and particularly our bad behavior, as if these were not really different species at all, but a yahoo version of our own.
Ningen no shakaiteki koudou, sore mo toku ni ashiki koudou no kigen o setsumei suru shouko toshite, chinpanjii ya gorira no shakaiteki koudou ga hikiai ni dasareru koto ga aru. sore dewa marude, chinpanjii ya gorira wa wareware to wa kotonaru tane to iu wake dewa naku, wareware no naka no yafuuteki sonzai na no da to iwan bakari no atsukai dewa nai ka.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 07 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – というわけではない (to iu wake dewa nai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!