Bài 27 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Te shikaru beki da

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 27 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – てしかるべきだ (te shikaru beki da)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – てしかるべきだ (te shikaru beki da)

– Meaning: Should
– Formation: Verb-てform + しかるべきだ

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

あなたの功績はひろく公表して、一般に認められてしかるべきだろう。
Your merits should be publicly recognized.
Anata no kouseki wa hiroku kouhyou shite, ippan ni mitomerarete shikaru beki darou.

君のやりかたはもうすこし思慮があってしかるべきだった。
You should have been more scrupulous in the means you used.
Kimi no yarikata wa mou sukoshi shiryo ga atte shikaru beki datta.

状況が変わったのだから、会社の経営計画も見直されてしかるべきだ。
Since the circumstances have changed, we should rethink our business plan.
Joukyou ga kawatta no dakara, kaisha no keiei keikaku mo minaosarete shikaru beki da.

退学する前に、親と相談してしかるべきだ。
You should discuss with your parents before you drop out of school.
Taigaku suru mae ni, oya to soudan shite shikaru beki da.

この文句をなん回となく読みかえしたわたしは、これには説明があってしかるべきではないか、と感じた。意味を十分に理解することができなかったのだ。
I read these words over and over again, and felt that there should have been an explanation. i was unable to understand its meaning.
Kono monku o nankai to naku yomikaeshita watashi wa, kore ni wa setsumei ga atte shikaru beki dewa nai ka, to kanjita. imi o juubun ni rikai suru koto ga dekinakatta no da.

これまで、あいつにだまされていた僕のほうは、もっと軽蔑されてしかるべきじゃないのか。
I deserve more scorn for having been deceived by someone like that.
Kore made, aitsu ni damasarete ita boku no hou wa, motto keibetsu sarete shikaru beki janai no ka.

彼らの大半は、働く意志のある人間なら誰にでも最低限の暮らしができる仕事見つかってしかるべきだと考えている。
Most of them think that anybody willing to work should be able to find a job that pays a living wage.
Karera no taihan wa, hataraku ishi no aru ningen nara dare ni demo saiteigen no kurashi ga dekiru shigoto mitsukatte shikaru beki da to kangaete iru.

どうも様子が変だった。本来ならば、彼らの到着は当然待ち受けられてしかるべきであり、ことによっては多少敬意をはらって迎えられるのが当然だった。
It was strange that their arrival did not seem expected, and that they were not received with special honor.
Doumo yousu ga hen datta. honrai naraba, karera no touchaku wa touzen machiukerarete shikaru beki de ari, koto ni yotte wa tashou keii o haratte mukaerareru no ga touzen datta.

[べき/べきだ (beki/bekida): must do, should do](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%b9%e3%81%8d%e3%81%b9%e3%81%8d%e3%81%a0-bekibekida/)
[ねばならない (neba naranai): have to, must](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%ad%e3%81%b0%e3%81%aa%e3%82%89%e3%81%aa%e3%81%84-neba- naranai/)
[てしかるべきだ (te shikaru beki da): should](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%a6%e3%81%97%e3%81%8b%e3%82%8b%e3%81%b9%e3%81%8d%e3%81%a0-te- shikaru-beki-da/)

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 27 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – てしかるべきだ (te shikaru beki da)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang