Bài 60 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Buri

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 60 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ぶり (buri)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ぶり (buri)

– Meaning: Style; manner

– Formation:

Verb-ますstem + ぶり/っぶり/っぷり
Noun + ぶり

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

だいぶ驚かしてしまったようですね。まず、わたしの怠慢ぶりで。それから、わたしの考え方で。
I have shocked you. first my inertia, and then my views.
Daibu odorokashite shimatta you desu ne. mazu, watashi no taiman buri de. sore kara, watashi no kangaekata de.

自分のチームの信頼性を疑われたとでも言いたげな口ぶりだ。
He sounded as if i were questioning the integrity of his team.
Jibun no chiimu no shinraisei o utagawareta to demo iitagena kuchi buri da.

「いや」ジョンは本来のイライラぶりをちらっと見せた。
“no,” said john with a touch of his old impatience.
Iya, jon wa honrai no iraira buri o chiratto miseta.

みんなが彼女の笑いっぶりを見ている。
Everyone is watching her laughing.
Minna ga kanojo no warai bburi o mite iru.

今日の午後は、すばらしい解答ぶりだったわよ!
How well you replied this afternoon!
Kyou no gogo wa, subarashii kaitou buri datta wa yo.

また良い時代がもどってきても、あなたのこの仕事ぶりは忘れないわ。
When good times come back, i’m not going to forget how you’ve acted.
Mata yoi jidai ga modotte kite mo, anata no kono shigoto buri wa wasurenai wa.

彼らの顔が、歩きぶりが、動作がいとわしかった。
I loathed their faces, their movements, their gestures.
Karera no kao ga, aruki buri ga, dousa ga itowashikatta.

彼女は、そのまま一言も口をきかずに、さきほどのわき目もふらない勉強ぶりにもどろうとした。
Without saying anything she was about to relapse into her former studious mood.
Kanojo wa, sono mama hitokoto mo kuchi o kikazu ni, sakihodo no wakime mo furanai benkyou buri ni modorou to shita.

本作の監督は、非常に名高い舞台演出家ですが、今回が長編映画の監督デビューでしたので、彼の仕事ぶりを教えていただければと思います。
The film’s director is an extremely successful theatrical director, but this was his directorial debut of a feature film, so i’m interested to know how he worked.
Honsaku no kantoku wa, hijou ni nadakai butai enshutsuka desu ga, konkai ga chouhen eiga no kantoku debyuu deshita node, kare no shigoto buri o oshiete itadakereba to omoimasu.

「それは拷問的尋問と呼ばれ、なかなかの効果がある。」その手法をみずから駆使したことがあるかのような口ぶりで、山口が言った。
“it’s called interrogational torture, and it’s quite effective.” yamaguchi spoke as if he’d had personal experience with this technique.
Sore wa goumonteki jinmon to yobare, nakanaka no kouka ga aru. sono shuhou o mizukara kushi shita koto ga aru ka no you na kuchi buri de, yamaguchi ga itta.

私は彼らの熱烈な歓迎ぶりに圧倒され、身の引き締まる思いだった。
I was overwhelmed and humbled by their enthusiastic welcome.
Watashi wa karera no netsuretsu na kangei buri ni attou sare, mi no hikishimaru omoi datta.

彼の小ばかにしたような口ぶりと居丈高な態度が、私には不快だった。
I did not appreciate his condescending tone and aggressive posture.
Kare no kobaka ni shita you na kuchi buri to itakedaka na taido ga, watashi ni wa fukai datta.

私は上院軍事委員会の委員として彼の働きぶりを見てきており、彼なら二つの戦争について、継続性と統率力をもって対応してくれるだろうと考えた。
I had seen him in action from my seat on armed services and thought he would provide continuity and a steady hand as we dealt with two wars.
Watashi wa jouin gunji iinkai no iin toshite kare no hataraki buri o mite kite ori, kare nara futatsu no sensou ni tsuite, keizokusei to tousotsuryoku o motte taiou shite kureru darou to kangaeta.

東京の地価は、予想をはるかに上回る高騰ぶりを見せていた。
The price of land in tokyo had become more astronomical than i had anticipated.
Toukyou no chika wa, yosou o haruka ni uwamawaru koutou buri o misete ita.

みんな申し分のないほどの緊張ぶりである。
I can’t complain of anyone’s lack of attention.
Minna moushibun no nai hodo no kinchou buri de aru.

モールには客が詰めかけ、予想をはるかに上回る盛況ぶりだった。
People packed the mall and we did extraordinary business, way beyond our expectations.
Mooru ni wa kyaku ga tsumekake, yosou o haruka ni uwamawaru seikyou buri datta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 60 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – ぶり (buri)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang