Bài 129 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Koto no nai you

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 129 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ことのないよう (koto no nai you)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ことのないよう (koto no nai you)

– Meaning: So as not to

– Formation:

Verb-casual, non-past + ことのないよう(に)
Adj + ことのないよう(に)

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

父のほうに目を向けて、妹が一晩中歌いつづけることのないよう干渉を求めました。
I looked at my father to entreat his interference so that my sister wouldn’t sing all night.
Chichi no hou ni me o mukete, imouto ga hitobanjuu utai tsuzukeru koto no nai you kanshou o motomemashita.

二度と同じミスを繰り返すことのないよう、指摘されたことをメモしておいた。
Nido to onaji misu o kurikaesu koto no nai you, shiteki sareta koto o memo shite oita.
I wrote down the instructions so as not to make the same mistake twice.

今後、このような犯罪と関わることのないように注意してください。
Please make sure not to get involved in this kind of crime again.
Kongo, kono you na hanzai to kakawaru koto no nai you ni chuui shite kudasai.

道に迷うことのないように、前もって地図で場所を確かめておいた。
I checked the map in advance so as not to get lost.
Michi ni mayou koto no nai you ni, maemotte chizu de basho o tashikamete oita.

よく気をおつけになってちょうだいね、お互いに撃ちあったりするようなことのないように。
Be careful. don’t shoot one another.
Yoku ki o otsuke ni natte choudai ne, otagai ni uchi attari suru you na koto no nai you ni.

わたしに必要なのは、わたしがここであの男に会わないことと、あんたが世間からも、召使たちからも非難されることのないように、身を処してくれること。
I want you not to meet that man here, and to conduct yourself so that neither the world nor the servants can reproach you.
Watashi ni hitsuyou na no wa, watashi ga koko de ano otoko ni awanai koto to, anta ga seken kara mo, meshitsukaitachi kara mo hinan sareru koto no nai you ni, mi o shoshite kureru koto.

山崎は、自分が軽蔑されるようなことのないように、厳格な公式儀礼の調子を一瞬たりともゆるめてはならないと、たえず心に感じていた。
Yamazaki was continually conscious of the necessity of never for a second relaxing the tone of stern official respectfulness, so that he might not himself be insulted.
Yamazaki wa, jibun ga keibetsu sareru you na koto no nai you ni, genkaku na koushiki girei no choushi o isshun taritomo yurumete wa naranai to, taezu kokoro ni kanjite ita.

神さまは、そんなおそろしいことのないように、うまくはからってくれるものと信じているよ。
I believe that god will order things for the best, so that nothing awful may happen.
Kamisama wa, sonna osoroshii koto no nai you ni, umaku hakaratte kureru mono to shinjite iru yo.

どうか、たゆまず人々に福音書を説いてくだされ…暴利をむさぼることのないようにな…金銀を愛好して蓄財などをせぬことだ。
Expound the gospel to the people unceasingly… be not extortionate…. do not love gold and silver, do not hoard them.
Douka, tayumazu hitobito ni fukuonsho o toite kudasare. bouri o musaboru koto no nai you ni na. kingin o aikou shite chikuzai nado o senu koto da.

第一に彼は、今日以後もはや、結婚生活からでなければ得られないような、なみはずれた幸福を望まないように、したがって現在を軽くみるようなことのないようにしようと決心した。
In the first place he resolved that from that day he would give up hoping for any extraordinary happiness, such as marriage must have given him, and consequently he would not so disdain what he really had.
Daiichi ni kare wa, kyou igo mohaya, kekkon seikatsu kara denakereba erarenai you na, namihazureta koufuku o nozomanai you ni, shitagatte genzai o karuku miru you na koto no nai you ni shiyou to kesshin shita.

こうした活動の目的は、三つある。第一に、宇宙の軍事施設をいかなる強国にも二度と混乱させられるこのがないよう、防衛に十分な堅牢性、余剰性、多層性を確保すること。
The goal of all this activity will be threefold. first, the united states will want to guarantee enough robustness, redundancy, and depth in defense so that no power will ever again be able to disrupt u.s. space capabilities.
Kou shita katsudou no mokuteki wa, mitsu aru. daiichi ni, uchuu no gunji shisetsu o ikanaru kyoukoku ni mo nido to konran saserareru kono ga nai you, bouei ni juubun na kenrousei, yojousei, tasousei o kakuho suru koto.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 129 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – ことのないよう (koto no nai you)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang