Bài 133 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Koto dashi

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 133 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ことだし (koto dashi)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ことだし (koto dashi)

– Meaning: Since; because

– Formation: 

Verb-casual + ことだし
Noun + のことだし
いadj + ことだし
なadj + なことだし

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

皆さんお帰りになったことだし、そろそろ会場を片付けましょう。
Since everyone’s gone home, let’s clean the hall.
Minasan okaeri ni natta koto dashi, sorosoro kaijou o katazukemashou.

木村さんのことだし、隠す必要もありませんが、いま胸中ある問題で悩んでいるのは事実ですよ。
Mr. kimura, there is no use denying that there is something on my mind.
Kimura san no koto dashi, kakusu hitsuyou mo arimasen ga, ima kyouchuu aru mondai de nayande iru nowa jijitsu desu yo.

時間もあることだし、お茶でも飲みましょうよ。
Since we still have time, let’s drink tea or something.
Jikan mo aru koto dashi, ocha demo nomimashou yo.

現在の良人とは結婚してから三年にもなることだし、もはや自分の地位は確実だと安心している。
Since she has been married three years, she believes that her position is quite secure.
Genzai no otto towa kekkon shite kara sannen ni mo naru koto dashi, mohaya jibun no chii wa kakujitsu da to anshin shite iru.

雨もやんだことだし、そろそろ帰りましょうか。
Since it stopped raining, let’s go home.
Ame mo yanda koto dashi, sorosoro kaerimashou ka.

まだよいのうちで、人通りもあることだし、金の像などもって歩いたら、人目につく。
Since it’s early and there are folk upon the roads, we might be seen with the gold statue.
Mada yoi no uchi de, hitodoori mo aru koto dashi, kin no zou nado motte aruitara, hitome ni tsuku.

あの人も謝ったことだし、許してあげよう。
Since he has apologized, let’s forgive him.
Ano hito mo ayamatta koto dashi, yurushite ageyou.

彼は引退したことだし、むろんここらで結婚する気でしょうね。
Doubtless, now that he has retired, he will marry.
Kare wa intai shita koto dashi, muron kokora de kekkon suru ki deshou ne.

あの人の欠点に対しては自然とまたその罰がめぐってくることだし、僕がなにもあの人のことをとやかく言う筋はないよ。
However, his offences carry their own punishment, and i have nothing to say against him.
Ano hito no ketten ni tai shite wa shizen to mata sono batsu ga megutte kuru koto dashi, boku ga nani mo ano hito no koto o toyakaku iu suji wa nai yo.

しかし、こういったことはばかげたことだし、表面的なことです。
But that’s all nonsense, and on the surface.
Shikashi, kou itta koto wa bakageta koto dashi, hyoumenteki na koto desu.

それにはある事情があるんだ…しかし、話せば長いことだし、それに話したってしょうがない。
There is one fact… but it’s a long story and there’s no need to discuss it.
Sore ni wa aru jijou ga arun da. shikashi, hanaseba nagai koto dashi, sore ni hanashitatte shou ga nai.

ほんとにどうしたというんだったろう?いいえ、なんでもありゃしないわ、山本さんがつまらないことをおっしゃったからって、それはその場かぎりのことだし、わたしはそれにたいしても必要なだけの返事をしたまでだもの。
What was it? nothing. yamamoto said something silly, which it was easy to put a stop to, and i answered as i ought to have done.
Honto ni dou shita to iun dattarou. iie, nan demo arya shinai wa, yamamotosan ga tsumaranai koto o osshatta kara tte, sore wa sono ba kagiri no koto dashi, watashi wa sore ni tai shite mo hitsuyou na dake no henji o shita made da mono.

そんなことはみんなわかりきったことだ。そんなことはおもしろくもなければ、大切でもありゃしないや。そんなことはいつだってあったことだし、これからもあることなんだもの。そしていつだって同じことだ。
That all comes of itself, and there’s nothing interesting or important about it because it has always been so, and always will be so. and it’s all always the same.
Sonna koto wa minna wakarikitta koto da. sonna koto wa omoshiroku monakereba, taisetsu demo arya shinai ya. sonna koto wa itsu datte atta koto dashi, kore kara mo aru koto nan da mono. soshite itsu datte onaji koto da.

年寄りをいじめるなんて、ことにあなたにとっては恥ずかしいことですよ…つれないことだし、あなたのような立場にあったらなおさら…
You ought to be ashamed of yourself, teasing an old man like that, and in your position, too.
Toshiyori o ijimeru nante, koto ni anata ni totte wa hazukashii koto desu yo. tsurenai koto dashi, anata no you na tachiba ni attara nao sara.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 133 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – ことだし (koto dashi)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang