Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 135 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – 極めて (kiwamete)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – 極めて (kiwamete)
– Meaning: Extremely; exceedingly
– Formation:
極めて + Noun
極めて + Adj
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
二日まえに極めて警戒を要する報道が耳に達しました。
A report of a most alarming nature reached me two days ago.
Futsuka mae ni kiwamete keikai o you suru houdou ga mimi ni tasshimashita.
彼の態度は、きわめてやさしかった。
His manner was tender in the extreme.
Kare no taido wa, kiwamete yasashikatta.
これは、極めて異様な解明であって、それが真実の唯一の解明であるかどうかは、まだ断定はできない。
It is a very curious explanation, and i cannot be sure as yet that it is the true one.
Kore wa, kiwamete iyou na kaimei de atte, sore ga shinjitsu no yuiitsu no kaimei de aru ka dou ka wa, mada dantei wa dekinai.
その石板には、きわめて重要な秘密の隠された場所が記されている。
That engraved tablet can reveal the final resting place of the greatest secret.
Sono sekiban ni wa, kiwamete juuyou na himitsu no kakusareta basho ga shirusarete iru.
ピーターと僕とは、きわめて仲良くやっていましたよ。
Peter and i were on perfectly good terms.
Piitaa to boku to wa, kiwamete nakayoku yatte imashita yo.
彼女は極めて気軽に立って一同を迎えられました。
She arose to receive them with great condescension.
Kanojo wa kiwamete kigaru ni tatte ichidou o mukaeraremashita.
今のところあの子の健康はきわめて心もとないです。
That child’s health is very precarious.
Ima no tokoro ano ko no kenkou wa kiwamete kokoromotonai desu.
きわめて悪い報告です。
The news is about as bad as it can be.
Kiwamete warui houkoku desu.
彼女は、自分がどう見えるか、何を話すか、極めて注意深く考えています。
She’s very, very careful about how she looks and what she says.
Kanojo wa, jibun ga dou mieru ka, nani o hanasu ka, kiwamete chuui bukaku kangaete imasu.
現金を見て態度が軟化しない人間というのは、きわめて稀だ。
I’ve seen so few people who did not melt at the sight of cash.
Genkin o mite taido ga nanka shinai ningen to iu no wa, kiwamete mare da.
彼はきわめて分析的な思考力をもっている。
He’s got an absolutely brilliant analytic mind.
Kare wa kiwamete bunsekiteki na shikouryoku o motte iru.
政府は情報開示という点ではきわめてお粗末でした。
The government was being very poor with its disclosure of information.
Seifu wa jouhou kaiji to iu ten dewa kiwamete osomatsu deshita.
私たちは人口過剰問題をきわめて深刻に受け止めている。
We take overpopulation very seriously.
Watashitachi wa jinkou kajou mondai o kiwamete shinkoku ni uketomete iru.
だが需要と供給のバランスはきわめて不安定で、そのために価格も大きく変動した。
But supply and demand, and hence prices, fluctuated wildly.
Da ga juyou to kyoukyuu no baransu wa kiwamete fuantei de, sono tame ni kakaku mo ookiku hendou shita.
今日来たのは、わたしにとってきわめて貴重なものをきみに保管してもらいたいと考えたからだ。
The reason i came to see you is i’d like you to keep an eye on something that is quite valuable to me.
Kyou kita no wa, watashi ni totte kiwamete kichou na mono o kimi ni hokan shite moraitai to kangaeta kara da.
優れた調査ジャーナリストたちが、強い使命感を持って、きわめて困難な仕事に取り組んでいました。
These very good investigative journalists have a stronge sense of mission and were doing very difficult work.
Sugureta chousa jaanarisutotachi ga, tsuyoi shimeikan o motte, kiwamete konnan na shigoto ni torikunde imashita.
秘密にされるのは、子供たちからマッチを遠ざけるのと同じ理由からですよ。正しく使えば、火は明かりをもたらします。しかし、扱いを誤ると、火はきわめて凶暴になる。
The information was kept hidden for the same reason we keep matches from children. in the correct hands, fire can provide illumination. but in the wrong hands, fire can be highly destructive.
Himitsu ni sareru no wa, kodomotachi kara matchi o toozakeru no to onaji riyuu kara desu yo. tadashiku tsukaeba, hi wa akari o motarashimasu. shikashi, atsukai o ayamaru to, hi wa kiwamete kyoubou ni naru.
史上初の国営企業が、これも史上初の株式の公募を伴って誕生すると同時に、株を売買するための流通市場も出現したが、これはきわめて流動的な市場であることがすぐ明らかになった。
No sooner had the first publicly owned corporation come into existence with the first-ever initial public offering of shares, than a secondary market sprang up to allow these shares to be bought and sold. it proved to be a remarkably liquid market.
Shijouhatsu no kokuei kigyou ga, kore mo shijouhatsu no kabushiki no koubo o tomonatte tanjou suru to douji ni, kabu o baibai suru tame no ryuutsuu ichiba mo shutsugen shita ga, kore wa kiwamete ryuudouteki na ichiba de aru koto ga sugu akiraka ni natta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 135 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – 極めて (kiwamete)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!