Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 07 – Ngữ pháp JLPT N3 – につれ / につれて (ni tsure / ni tsurete)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – につれ / につれて (ni tsure / ni tsurete)
Meaning: As, in proportion to, with, as… then…
Formation:
Verb-dictionary form + につれ/につれて
Noun + につれ/につれて
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
年を取るにつれて、体のいろいろな機能が低下する。
As you get older, the various functions of your body deteriorate.
Toshi o toru ni tsurete, karada no iroiro na kinou ga teika suru.
辺りが暗くなるにつれて、だんだん眠くなってきた。
I became more and more sleepy as night fell.
Atari ga kuraku naru ni tsurete, dandan nemuku natte kita.
試験が近づくにつれて彼は不安になってきた。
As the match drew near, he became more anxious.
Shiken ga chikazuku ni tsurete kare wa fuan ni natte kita.
台風が近づくにつれて、雨がひどくなってきた。
The rain was getting heavier as the storm came closer.
Taifuu ga chikazuku ni tsurete, ame ga hidoku natte kita.
時が経つにつれて、愛が深くなる。
Love grows over time.
Toki ga tatsu ni tsurete, ai ga fukaku naru.
年を取るにつれて、経験も豊富になる。
As i age, i gain more experience.
Toshi o toru ni tsurete, keiken mo houfu ni naru.
町の発展につれて、自然が少なくなった。
As the town developed, natural areas decreased.
Machi no hatten ni tsurete, shizen ga sukunakunatta.
試合が近づくにつれて、天候は着実に悪くなっていった。
The weather kept getting worse as the match drew near.
Shiai ga chikazuku ni tsurete, tenkou wa chakujitsu ni waruku natte itta.
走るにつれ、空の胃袋が抗議のうなり声をあげた。
As i ran, my empty stomach growled in protest.
Hashiru ni tsure, kara no ibukuro ga kougi no unarigoe o ageta.
午前中の時間が過ぎていくにつれ、夏子の心は不安に襲われた。
As the morning wore on fear began to possess natsuko’s soul.
Gozenchuu no jikan ga sugite iku ni tsure, natsuko no kokoro wa fuan ni osowareta.
降りて行くにつれ、霧はだんだん冷たくしめってきた。
As i went down the mist became colder and damper.
Orite iku ni tsure, kiri wa dandan tsumetaku shimette kita.
わたしが年をとるにつれ、父の息子に対する不満はあからさまな嫌悪に変わっていった。
As i grew older, my father’s disapproval of me became downright dislike.
Watashi ga toshi o toru ni tsure, chichi no musuko ni taisuru fuman wa akarasama na ken’o ni kawatte itta.
年々に子供は大きくなっていったが、苦しみもそれにつれて増していった。
From year to year the child grew, and so did his wretchedness.
Nenen ni kodomo wa ookiku natte itta ga, kurushimi mo sore ni tsurete mashite itta.
彼の地位がたかまるにつれて、招待は降るようにやってきた。
In proportion as he mounted, invitations rained down upon him.
Kare no chii ga takamaru ni tsurete, shoutai wa furu you ni yatte kita.
タイの高齢化が進むにつれ、この国の高齢者にはより多くのこうした施設が必要になるでしょう。
As thailand goes grey, its senior citizens will need many more facilities like this.
Tai no koureika ga susumu ni tsure, kono kuni no koureisha ni wa yori ooku no koushita shisetsu ga hitsuyou ni naru deshou.
きっと、秀一がどんな人物なのか、彼の正体が気になってくると思います。ドラマが進むにつれ、それが少しずつ明らかになっていくので、注意深く見てください。
I’m sure you’ll be curious as to what kind of man shuichi really is. as the drama continues, you’ll soon find out so please watch carefully.
Kitto, shuuichi ga donna jinbutsu na no ka, kare no shoutai ga ki ni natte kuru to omoimasu. dorama ga susumu ni tsure, sore ga sukoshi zutsu akiraka ni natte iku node, chuuibukaku mite kudasai.
時がたつにつれ、人々は、友昭にもまた「持ちのよいひと」のきざしが現れているのに気づき始めました。
As time went on, people began to notice that tomoaki also showed signs of good preservation.
Toki ga tatsu ni tsure, hitobito wa, tomoaki ni mo mata mochi no yoi hito no kizashi ga arawarete iru noni kidzuki hajimemashita.
われわれは子どもたちを守り、人生のもっと厳しい現実から遮断するのです。やがて成長するにつれ、彼らは自分たちの行く手に待ち受けていることに関して情報を得るようになります。
We protect children and shield them from the harsher realities of life. and as they grow up, they start to pick up information about what awaits them.
Wareware wa kodomotachi o mamori, jinsei no motto kibishii genjitsu kara shadan suru no desu. yagate seichou suru ni tsure, karera wa jibuntachi no yukute ni machiukete iru koto ni kanshite jouhou o eru you ni narimasu.
地面は少しずつ上りになり、前に進むにつれて、木はだんだん高くなり、密になり、暗くなってきた。
The ground was rising steadily, and as we went forward it seemed that the trees became taller, darker, and thicker.
Jimen wa sukoshi zutsu nobori ni nari, mae ni susumu ni tsurete, ki wa dandan takaku nari, mitsu ni nari, kuraku natte kita.
上層の展望台をめざしてエレベーターが急勾配を上昇するにつれ、シャフトが細くなり、太い支柱が集まって窮屈な垂直のトンネルを作り出す。
As the elevator angles steeply toward the upper viewing deck, the shaft begins to narrow, its massive struts contracting into a tight, vertical tunnel.
Jousou no tenboudai o mezashite erebeetaa ga kyuukoubai o joushou suru ni tsure, shafuto ga hosoku nari, futoi shichuu ga atsumatte kyuukutsu na suichaku no tonneru o tsukuridasu.
[によって / による (ni yotte / ni yoru)](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%ab%e3%82%88%e3%81%a3%e3%81%a6-%e3%81%ab%e3%82%88%e3%82%8b-ni- yotte-ni-yoru/): by means of, due to
[にとって (ni totte)](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%ab%e3%81%a8%e3%81%a3%e3%81%a6-ni-totte/): to, for, concerning
[について (ni tsuite)](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%ab%e3%81%a4%e3%81%84%e3%81%a6-ni-tsuite/): concerning, regarding
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 07 – Ngữ pháp JLPT N3 – につれ / につれて (ni tsure / ni tsurete)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!