Bài 9 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てくれる (te kureru)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 9 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てくれる (te kureru)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てくれる (te kureru)

Meaning: To do something for me or somebody’s sake
Formation:

Giver + は/が + Receiver + に + Verb-てform + くれる/くださる

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

友達が掃除を手伝ってくれた。
My friends help me clean.
Tomodachi ga souji o tetsudatte kureta.

ねえ、映画の時間調べてくれた?
Hey, did you check the movie time for me?
Nee, eiga no jikan shirabete kureta.

彼はいつでも僕たちにすばらしいアドバイスをしてくれた。
He’s always given us great advice.
Kare wa itsudemo bokutachi ni subarashii adobaisu o shite kureta.

友達がわたしたちに旅行の写真を見せてくれました。
Our friend showed us their travel photos.
Tomodachi ga watashitachi ni ryokou no shashin o misete kuremashita.

先生はわたしに英語を教えてくださいました。
My teacher taught me english.
Sensei wa watashi ni eigo o oshiete kudasaimashita.

あなたはわたしを二度も救ってくれた。
You saved me twice.
Anata wa watashi o nido mo sukutte kureta.

父が僕を育ててくれた。
I dad brought me up.
Chichi ga boku o sodatete kureta.

彼女が作ってくれた日本の料理はとてもおいしかったです。
The japanese dishes she made for me was really delicious.
Kanojo ga tsukutte kureta nihon no ryouri wa totemo oishikatta desu.

彼が、何が起こったのかを、みんなに話してくれた。
He told everyone what’s happened.
Kare ga, nani ga okotta no ka o, minna ni hanashite kureta.

あの人形は姉が買ってくれたんです。
My sister bought me that doll.
Ano ningyou wa ane ga katte kuretan desu.

私たちはその平和な町で、父親の会社が提供してくれた社宅に住んでいました。
We lived in that quiet town in a house my father’s company provided.
Watashitachi wa sono heiwa na machi de, chichioya no kaisha ga teikyou shite kureta shataku ni sunde imashita.

僕は彼に昼食をおごり、このことは他の人間には絶対に黙っていてくれよと言った。
I treated him to lunch and asked him not to breathe a word.
Boku wa kare ni chuushoku o ogori, kono koto wa hoka no ningen ni wa zettai ni damatte ite kure yo to itta.

僕たちのためにいろいろ助けてくれたことは忘れない。
We’ll never forget all the things you did for us.
Bokutachi no tame ni iroiro tasukete kureta koto wa wasurenai.

お母さんがわたしのこと心配してくれるのはわかってるわよ。
I know you’re worried about me, mom.
Okaasan ga watashi no koto shinpai shite kureru no wa wakatteru wa yo.

あの暗号の答えを教えてくれ!
Just tell me the answer to the code already!
Ano angou no kotae o oshiete kure.

わたしが帰国したら結婚すると言ってくれ。
Say you’ll marry me when i come back.
Watashi ga kikoku shitara kekkon suru to itte kure.

父は犯人の名を明らかにしてくれた。
My father has revealed the culprit’s name.
Chichi wa hannin no na o akiraka ni shite kureta.

いくらなんでも術後はしばらく安静にしてくれよ。
You should at least get some rest after the surgery.
Ikura nan demo jutsugo wa shibaraku ansei ni shite kure yo.

僕の頼みを聞き入れてくれてありがとう。
Thank you for having complied with my request.
Boku no tanomi o kikiirete kurete arigatou.

どちらが正しいかは世間が判定してくれるだろうよ。
The world shall see which one of us has reason on his side.
Dochira ga tadashii ka wa seken ga hantei shite kureru darou yo.

わたしの研究のために多額の寄付をしてくださった方だ。
He’s made many generous donations to my research.
Watashi no kenkyuu no tame ni tagaku no kifu o shite kudasatta kata da.

わたしたちを思ってこんな配慮をしてくださるなんて、本当にやさしい人ね!
How good of him to plan all this for us!
Watashitachi o omotte konna hairyo o shite kudasaru nante, hontou ni yasashii hito ne.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てくれる (te kureru) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

5/5 - (1 bình chọn)
Lên đầu trang