Bài 24 Học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: たことがある (ta koto ga aru)

Hôm nay, chúng ta sẽ học bài ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: たことがある (ta koto ga aru)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N5.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại VVS
Các khóa học tiếng Nhật tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: たことがある (ta koto ga aru)

Meaning: Have done something before
Formation: Verb-plain past + ことがある

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

寿司を食べたことがありますか?
Have you ever eaten sushi?
Sushi o tabeta koto ga arimasu ka.

「幽霊を見たことがある」と彼が言った。
He said that he’s seen a ghost.
Yuurei o mita koto ga aru to kare ga itta.

有名人に会ったことがある?
Have you ever met a celebrity?
Yuumeijin ni atta koto ga aru.

あの人は誰?何度も見たことがあるよ。
Who’s that person? i’ve seen him many times before.
Ano hito wa dare. nando mo mita koto ga aru yo.

私がこの本を数え切れないほど読んだことがある。
I’ve read this book for countless time.
Watashi ga kono hon o kazoekirenai hodo yonda koto ga aru.

先生に叱られたことがある。
I’ve been scolded by my teacher before.
Sensei ni shikarareta koto ga aru.

日本語能力試験を受けたことがありますか?
Have you ever taken the japanese language proficiency test?
Nihongo nouryoku shiken o uketa koto ga arimasu ka.

騙されたことがありますか?
Have you ever been deceived?
Damasareta koto ga arimasu ka.

この話は聞いたことがある。
I’ve heard this story before.
Kono hanashi wa kiita koto ga aru.

横浜八景島に行ったことがあります。
I’ve been to yokohama hakkeijima before.
Yokohama hakkeijima ni itta koto ga arimasu.

うそをついたことがある?
Have you ever told a lie?
Uso o tsuita koto ga aru.

勉強をしろと言われれば勉強をして、特にトラブルを起こしたこともなく、着飾ったりすることにもまるで興味がありませんでした。そんな僕が突然、大学は演劇学科に行くと言い出したので、母はとても驚いたようです。
I studied when i was told to, i hardly ever caused any trouble, and i wasn’t really interested in dressing up. because i was like that, my mom was shocked when i told her that i wanted to study acting in college.
Benkyou o shiro to iwarereba benkyou o shite, toku ni toraburu o okoshita koto mo naku, kikazattari suru koto ni mo marude kyoumi ga arimasen deshita. sonna boku ga totsuzen, daigaku wa engeki gakka ni iku to iidashita node, hana wa totemo odoroita you desu.

以前「キャンディクラッシュ」というゲームをやっているとき、「こんなに早くクリアした人は初めてです」というメッセージを関係者からもらったことがあります。
When i played a game called “candy crush,” i once received a message from my staff staying “i have never seen someone clearing a level so fast.”
Izen kyandi kurasshu to iu geemu o yatte iru toki, konna ni hayaku kuria shita hito wa hajimete desu to iu messeeji o kankeisha kara moratta koto ga arimasu.

兵役に関する話も、これまでしたことがなかったから、このまま行ってしまったら皆さんが寂しいだろうと思って。
I have never talked about military service, so i thought if i just went without saying anything like this everyone would be so sad.
Heieki ni kansuru hanashi mo, kore made shita koto ga nakatta kara, kono mama itte shimattara minasan ga sabishii darou to omotte.

彼女が誰かの悪口を口にするのを聞いたことは一度もなかった。
I never once heard her bad-mouth another person.
Kanojo ga dareka no warukuchi o kuchi ni suru no o kiita koto wa ichido mo nakatta.

きみに妹ができたぞ。見たこともないほどきれいな子さ!
You’ve got a sister. the most beautiful baby you ever saw!
Kimi ni imouto ga dekita zo. mita koto mo nai hodo kirei na ko sa.

水の上に浮いている学校なんて、これまでに見たことがありません。
I have never seen any school floating on water before.
Mizu no ue ni uite iru gakkou nante, kore made ni mita koto ga arimasen.

オレはやつがメガネを外してるところを見たことがない!
I’ve never seen him without his glasses!
Ore wa yatsu ga megane o hazushiteru tokoro o mita koto ga nai.

海外旅行なんて考えたこともなかった…
I’ve never even thought of traveling abroad…
Kaigai ryokou nante kangaeta koto mo nakatta.

一時、あいつの幸運をねたんだことがあった。
Once, i envied him his good fortune.
Ichiji, aitsu no kouun o netanda koto ga atta.

私はこんなものを見たことがない。
I have never seen anything like it.
Watashi wa konna mono o mita koto ga nai.

icon đăng ký học thử 2

Đến đây là hết bài rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: たことがある (ta koto ga aru) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N5 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N5

Cảm ơn bạn đã theo dõi!

Rate this post
Lên đầu trang