Bài 26 – Ngữ pháp JLPT N3 – ないことはない (nai koto wa nai)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 26 – Ngữ pháp JLPT N3 – ないことはない (nai koto wa nai)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ないことはない (nai koto wa nai)

Meaning: Can; …is not impossible
Formation: 

Verb-ないform + ことはない
Noun + では/じゃ + ないことはない
いadj + (-い) + くないことはない
なadj + で/じゃ + ないことはない

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

走れば間に合わないことはないよ。急ごう!
We can still make it if we run. let’s hurry up!
Hashireba maniawanai koto wa nai yo. isogou.

スキーはできないことはないけど、もう何年もやってないから…
It’s not that i can’t ski, it’s just i haven’t done it in a long time.
Sukii wa dekinai koto wa nai kedo, mou nannen mo yatte nai kara.

納豆は、食べないことはないですが、あまり好きではありません。
I can eat natto but i don’t like it very much.
Nattou wa, tabenai koto wa nai desu ga, amari suki dewa arimasen.

わたしも留学したことがありますから、あなたの苦労が分からないことはありません。
I have studied abroad so i can understand what you’re going through.
Watashi mo ryuugaku shita kogo ga arimasu kara, anata no kurou ga wakaranai koto wa arimasen.

車を運転できないことはないんですが、ほとんどしません。
It’s not that i can’t drive, i just don’t do it very often.
Kuruma o unten dekinai koto wa nain desu ga, hotondo shimasen.

金さえあれば、ただその気さえおこせば、なんだってできないことはないんだからな。
If you’ve money, you have only to want a thing and you can have it.
Kane saea areba, tada sono ki sae okoseba, nan datte dekinai koto wa nain dakara na.

あり得ないことはないと思いますね。つまり、考慮すべき因子がきわめてたくさんあります。たとえは破滅点が、それです。
I wouldn’t say impossible. you see, there are so many factors to take into account. there’s the breaking point, for instance.
Arienai koto wa nai to omoimasu ne. tsumari, kouryo subeki inshi ga kiwamete takusan arimasu. tatoe wa hametsuten ga, sore desu.

私だってフランス語の単語ぐらいおぼえて、それで自分の教養の足しにしていけないことはないでしょう、私だってヨーロッパのあの仕合わせな国々へ行くことだってあるかもしれませんからね。
Why should i not learn some french vocabulary so as to improve my education, supposing that i may myself chance to go some day to those happy parts of europe?
Watashi datte furansugo no tango gurai oboete, sore de jibun no kyouyou no tashi ni shite ikenai koto wanai deshou, watashi datte yooroppa no ano shiawase na kuniguni e iku koto datte aru kamo shiremasen kara ne.

これは姉よ。いかにも姉らしく小柄で、エレガントな姿でしょ。顔も似てないことはないわね。もっと長く座っていてくれれば、ずっと似たはずなんだけど、四人の子どもを描いてもらいたくて、じっとしていられなかったの。
There is my sister; and really quite her own little elegant figure!—and the face not unlike. i should have made a good likeness of her, if she would have sat longer, but she was in such a hurry to have me draw her four children that she would not be quiet.
Kore wa ane yo. ikanimo ane rashiku kogara de, ereganto na sugata desho. kao mo nite nai koto wa nai wa ne. motto nagaku suwatte ite kurereba, zutto nita hazu nan da kedo, yo’nin no kodomo o kaite moraitakute, jitto shite irarenakatta no.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 26 – Ngữ pháp JLPT N3 – ないことはない (nai koto wa nai)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang