Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 115 – Ngữ pháp JLPT N3 – 次第 (shidai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – 次第 (shidai)
Meaning : As soon as, dependent upon
Formation: Verb-ますstem + 次第
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
そちらにおつき次第、すぐお電話をください。
Please call at your earliest convenience.
Sochira ni otsuki shidai, sugu odenwa o kudasai.
雨がやみ次第、出発しましょう。
Let’s take off as soon as the rain stops.
Ame ga yamishidai, shuppatsu shimashou.
来週のスケジュールが決まり次第、連絡してください。
Please contact me as soon as next week’s schedule is decided.
Raishuu no sukejuuru ga kimarishidai, renraku shite kudasai.
わかり次第、すぐお知らせいたします。
We’ll contact you as soon as we know.
Wakarishidai, sugu oshirase itashimasu.
成田空港に着き次第、電話します。
I’ll call you as soon as i arrive at narita airport.
Narita kuukou ni tsukishidai, denwa shimasu.
式が終了次第、ロビーに集合してください。
As soon as the ceremony’s over, please gather in the lobby.
Shiki ga shuuryou shidai, robii ni shuugou shite kudasai.
参加者の名前がわかり次第、教えていただけませんか。
Can you please tell me as soon as you know the participants’ names?
Sankasha no namae ga wakarishidai, oshiete itadakemasen ka.
夕食が済み次第、こちらからうかがおうと思っていたのよ。
I was going over right after supper.
Yuushoku ga sumi shidai, kochira kara ukagaou to omotte ita no yo.
ミスター・ブレナンがあなたにけさから速急に連絡をなさろうとしていらっしゃいます。このメッセージをお聞きになりしだい、恐れ入りますが本人に直接お電話をくださいませんでしょうか。
Mr. brennan has been trying to reach you this morning on short notice. as soon as you receive this message, would you be so kind as to call him directly?
Misutaa burenan ga anata ni kesa kara sokkyuu ni renraku o nasarou to shite irasshaimasu. kono messeeji o okiki ni nari shidai, osoreirimasu ga honnin ni chokusetsu odenwa o kudasaimasen deshou ka.
すみませんが、小林は今、外出しています。戻りしだい、折り返し電話させます。
I’m sorry, kobayashi isn’t in right now. i’ll have him return your call as soon as he comes back.
Sumimasen ga, kobayashi wa ima, gaishutsu shite imasu. modorishidai, orikaeshi denwa sasemasu.
お名前をお調べしたところ、特記事項がありまして、連絡がつきしだいシェリフにおつなぎすることになっています。
Your name has an action flag on it, which is directing me to transfer you immediately to the sheriff.
Onamae o oshirabe shita tokoro, tokki jikou ga arimashite, renraku ga tsuki shidai sherifu ni otsunagi suru koto ni natte imasu.
鈴木は水野にメールアドレスを教え、ファイルが見つかりしだい、部下からeメールで送るように求めた。
Suzuki gave mizuho her email address and requested that his team e-mail her a digital copy of the file as soon as they had located it.
Suzuki wa mizuno ni meeru adoresu o oshie, fairu ga mitsukari shidai, buka kara imeeru de okuru you ni motometa.
何かニュースがありしだい大阪から電話を入れる、とワタルは言った。
Wataru told me that he’ll call from osaka as soon as he has any news.
Nanika nyuusu ga ari shidai oosaka kara denwa o ireru, to wataru wa itta.
あの警官たちも、こちらを見つけしだい撃つように命じられているのだろうか。
I wonder if these police officers also have orders to shoot me on sight.
Ano keikantachi mo, kochira o mitsuke shidai utsu you ni meijirarete iru no darou ka.
この宴会が終わり次第、話してあげるよ。
I’ll begin telling you tales as soon as this feast is ended.
Kono enkai ga owari shidai, hanashite ageru yo.
よい人間と思うか、悪い人間と思うかは、あなたの努力次第できまるのよ。
Whether you’re good or bad, we shall think you what you prove yourself to be.
Yoi ningen to omou ka, warui ningen to omou ka wa, anata no doryoku shidai de kimaru no yo.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 115 – Ngữ pháp JLPT N3 – 次第 (shidai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!