Bài 94 – Ngữ pháp JLPT N3 – と共に (to tomo ni)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 94 – Ngữ pháp JLPT N3 – と共に (to tomo ni)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – と共に (to tomo ni)

Meaning : Together with
Formation:

Verb-dictionary form + と共に
Noun + と共に

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

年を取ると共に体が弱ってきたようだ。
As i become older, my body becomes weaker.
Toshi o toru to tomo ni karada ga yowatte kita you da.

彼女は家族と共に、アメリカに行くことになった。
She’s going to america with her family.
Kanojo wa kazoku to tomo ni, amerika ni iku koto ni natta.

代表に選ばれなくてくやしいと共に、ほっとする気持ちもあった。
Though i feel sad for not getting chosen as a representative, at the same time i feel kind of relieved.
Daihyou erabarenakute kuyashii to tomo ni, hotto suru kimochi mo atta.

ドーンという轟音とともに、真っ赤な火柱が噴き上がる。
Bright red columns of fire shoot up with a thunderous noise.
Doon to iu gouon to tomo ni, makka na hibashira ga fukiagaru.

彼の知識は深いが、それとともに自尊心もいや増し、どのような口出しも悪く取るのだ。
His knowledge is deep, but his pride has grown with it, and he takes ill any meddling.
Kare no chishiki wa fukai ga, sore to tomo ni jisonshin mo iyamashi, dono you na kuchidashi mo waruku toru no da.

ほのかな明かりに照らされて、衣擦れの音とともに彼女は部屋から出ていった。
She walked out of the room with a glimmer and a rustle.
Honoka na akari ni terasarete, kinuzure no oto to tomo ni kanojo wa heya kara dete itta.

新太郎は住み慣れた部屋部屋をあてもなく見て回りました。壁にさす夕日が薄れるとともに、部屋の四隅から暗い影が徐々に広がっていきました。
Shintaro wandered round the familiar rooms, and saw the light of the sunset fade on the walls, and shadows creep out of the corners.
Shintarou wa suminareta heyabeya o atemonaku mitemawarimashita. kabe ni sasu yuuhi ga usureru to tomo ni, heya no yosumi kara kurai kage ga jojo ni hirogatte ikimashita.

青い閃光とともにスタンガンの鋭い放電音が発せられ、百万ボルトの電流が竹之内の体を駆け抜けた。
There was a flash of blue light, the sharp sizzle of the stungun discharge, and a gasp of pain as one million volts of electricity coursed through takenouchi’s body.
Aoi senkou to tomo ni sutangan no surudoi houden’on ga hasserare, hyakuman boruto no denryuu ga takenouchi no karada o kakenuketa.

恐竜とともに絶滅したと考えられていました。
They were thought to be extinct with the dinosaurs.
Kyouryuu to tomo ni zetsumetsu shita to kangaerarete imashita.

「ああ!」深い落胆とともに彼はつぶやいた。
“ah,” murmured he with intense suffering.
Aa, fukai rakutan to tomo ni kare wa tsubuyaita.

竜は、特急列車のように通り過ぎて、一度宙返りをうつと、耳を聾する爆発音とともに、湖の上空で炸裂して消えました。
The dragon passed like an express train, turned a somersault, and burst over the lake with a deafening explosion.
Ryuu wa, tokkyuu ressha no you ni toorisugite, ichido chuugaeri o utsu to, mimi o rousuru bakuhatsuon to tomo ni, mizuumi no joukuu de sakuretsu shite kiemashita.

聞き慣れた鈍いうなりとともに、いつもの冷気が押し寄せてきた。
The familiar hollow moan was accompanied by the same blast of cold air.
Kikinareta surudoi unari to tomo ni, itsumo no reiki ga oshiyosete kita.

飢えは夜明けまでに満たされる、痛みとともに。
Your hunger will be satisfied by dawn, along with your pain.
Ue wa yoake made ni mitasareru, itami to tomo ni.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 94 – Ngữ pháp JLPT N3 – と共に (to tomo ni)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang