Bài 85 – Ngữ pháp JLPT N3 – ような気がする (you na ki ga suru)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 85 – Ngữ pháp JLPT N3 – ような気がする (you na ki ga suru)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ような気がする (you na ki ga suru)

Meaning: Have a feeling that…, think that…
Formation:

Verb-casual + (ような)気がする
Noun + (のような)気がする
いadj + (ような)気がする
なadj + (な)気がする

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

日本語は、勉強すればするほど難しくなるような気がする。
I think the more i learn japanese, the harder it gets.
Nihongo wa, benkyou sureba suru hodo muzukashiku naru you na ki ga suru.

誰かがわたしのことを笑っているような気がします。
I think someone’s laughing at me.
Dareka ga watashi no koto o waratteiru you na ki ga shimasu.

彼は体が凍りついたような気がした。
He thought his body has frozen.
Kare wa karada ga kooritsuita you na ki ga shita.

今年の試験は去年の試験より難しいような気がする。
I have a feeling that this year’s test is harder than last year’s.
Kotoshi no shiken wa kyonen no shiken yori muzukashii you na ki ga suru.

あの箱が今どこにあるのか、彼はそれがわかったような気がした。
He thinks he knows where that box is.
Ano hako ga ima doko ni aru no ka, kare wa sore ga wakatta you na ki ga shita.

どうも今度の実験は成功できるような気がします。
I think this time the experiment will be a success.
Doumo kondo no jikken wa seikou dekiru you na ki ga shimasu.

悪いことをしたような気がします。
I have a feeling i did a bad thing.
Warui koto o shita you na ki ga shimasu.

壁の間からヒソヒソ声が聞こえるような気がした。
I think i heard whispering voices from inside the walls.
Kabe no aida kara hisohiso koe ga kikoeru you na ki ga shita.

彼女の話の意味がやっと分かった気がします。
I think i finally understand what her story means.
Kanojo no hanashi no imi ga yatto wakatta ki ga shimasu.

全身の血液が逆流するような気がする。
I think my blood is flowing backwards.
Zenshin no ketsueki ga gyakuryuu suru you na ki ga suru.

あなたの言っていること、なんとなくわかるような気がする。
I think i understand what you mean.
Anata no itte iru koto, nan to naku wakaru you na ki ga suru.

つまらない本を読むと、時間を無駄に費やしまったような気がするんだ。
Reading boring novels makes me feel i’m wasting time.
Tsumaranai hon o yomu to, jikan o muda ni tsuiyashimatta you na ki ga surun da.

こうやって忙しく働いてきて入隊すれば、少しは気持ちが楽かなと思っていたのですが、今は、そうではないような気がしています。
I thought if i kept working hard like this before enlisting i would feel better, but now i realize that was not the case.
Kou yatte isogashiku hataraite kite nyuutai sureba, sukoshi wa kimochi ga raku kana to omotte ita no desu ga, ima wa, sou de wa nai you na ki ga shite imasu.

私が最終的にここに落ち着いた経緯を考えると、とても不思議な気がします。
I think it’s really strange how i’ve ended up here.
Watashi ga saishuuteki ni koko ni ochitsuita keii o kangaeru to, totemo fushigi na ki ga shimasu.

夕闇の中を今にもタケシがすたすた上って来るような気がした。
I half expected to see takeshi come striding up through the dusk.
Yuuyami no naka o ima ni mo takeshi ga sutasuta nobotte kuru you na ki ga shita.

一瞬、肺が締め付けられ、心臓が激しく鼓動を打ち始めた気がした。
For an instant, i felt my lungs growing tight, and my heart began to pound wildly.
Isshun, hai ga shimetsukerare, shinzou ga hageshiku kodou o uchihajimeta ki ga shita.

サイモン?聞いたことがある気がするが、はっきりとは思い出せない。
Simon? the name sounds vaguely familiar, but i can’t quite place it.
Saimon. kiita koto ga aru ki ga suru ga, hakkiri to wa omoidasenai.

わたしはこれまでの人生で、いつもなんとか別な人間になろうとしていたような気がする。
I always feel like i’m struggling to become someone else.
Watashi wa kore made no jinsei de, itsumo nan toka betsu na ningen ni narou to shite ita you na ki ga suru.

そろそろ警視庁へ場所を移して話さないかい。そのほうがうまくいく気がする。
I think it’s time we move this conversation to the police headquarters. maybe we’ll have more luck there.
Sorosoro keishichou e basho o utsushite hanasanai kai. sono hou ga umaku iku ki ga suru.

わたしはコーヒーもパンも押しのけた。一滴のコーヒー、ひとかけらのパンでも、いまの状態では、のどがつまってしまうような気がしたからだ。
I put both away from me, feeling as if a drop of coffee or a crumb of bread would have choked me in my present condition.
Watashi wa koohii mo pan mo oshinoketa. itteki no koohii, hito kakera no pan demo, ima no joutai de wa, nodo ga tsumatte shimau you na ki ga shita kara da.

僕は体が持ち上げられたような気がした。
It seemed to me that i was lifted up.
Boku wa karada ga mochiagerareta you na ki ga shita.

わたしはあたりを見まわしながら、思わずぞっと身ぶるいがした。
I shuddered as i stood and looked round me.
Watashi wa atari o mimawashinagara, omowazu zotto miburui ga shita.

多少は力がよみがえり、頭も冴えた気がする。
I feel stronger and more awake.
Tashou wa chikara ga yomigaeri, atama mo saeta ki ga suru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 85 – Ngữ pháp JLPT N3 – ような気がする (you na ki ga suru)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang