Bài 168 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Gotoki/gotoku

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 168 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ごとき/ごとく (gotoki/gotoku)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ごとき/ごとく (gotoki/gotoku)

– Meaning: Like; as if; the same as

– Formation:

Verb-casual + ごとく
Noun + のごとく/ごとき

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

パトカーはサイレンを鳴らしてナイフのごとく車の群れを切り裂きました。
The police car siren parted the traffic like a knife.
Patokaa wa sairen o narashite naifu no gotoku kuruma no mure o kirisakimashita.

暑い日に草むしりをしていたら、汗が滝のごとく流れてきた。
When i weeded the garden on a hot day, i sweat like a waterfall.
Atsui hi ni kusamushiri o shite itara, ase ga taki no gotoku nagarete kita.

今回のごとき事件は二度と起こしてはならない。
We can’t let something like this happen again.
Konkai no gotoki jiken wa nido to okoshite wa naranai.

わたしのごとき未熟者にそんな重要な役割が果たせるでしょうか。
Will someone with no experience like me be able to finish such an important task?
Watashi no gotoki mijukumono ni sonna juuyou na yakuwari ga hataseru deshou ka.

君ごとき若者に、まだまだわたしは負けないよ。
I won’t lose to a youngster like you.
Kimi gotoki wakamono ni, madamada watashi wa makenai yo.

彼のごとき人物は忘れられて当然だ。
It’s only natural for people to forget a guy like him.
Kare no gotoki jinbutsu wa wasurerarete touzen da.

彼女はまるで自分が女王であるかのごとく振舞っている。
She’s acting as if she were a queen.
Kanojo wa maru de jibun ga joou de aru ka no gotoku furumatte iru.

泥棒が脱兎のごとく店を飛び出した。
The thief ran out of the store with lightning speed.
Dorobou ga datto no gotoku mise o tobidashita.

今までにない新たな考えがきらりとひらめき、彗星のごとく頭をよぎっていった。
An idea, shining and new, flashed like a comet through my brain.
Ima made ni nai arata na kangae ga kirari to hirameki, suisei no gotoku atama o yogitte itta.

お金を湯水のごとく浪費できる時代は過ぎ去った。
The days when money could be thrown away carelessly had passed.
Okane o yumizu no gotoku rouhi dekiru jidai wa sugisatta.

彼は私の頭めがけて鍵を投げつけると、脱兎のごとく暗闇の中に飛び出していった。
He flung the key at my head and then darted out into the darkness.
Kare wa watashi no atama megakete kagi o nagetsukeru to, datto no gotoku kurayami no naka ni tobidashite itta.

彼女は、例のごとく質素この上ない、わたしのドレスをじろじろ見た。
She ran eye over my dress, which, as usual, was quite simple.
Kanojo wa, rei no gotoku shisso kono ue nai, watashi no doresu o jirojiro mita.

もう私たちふたりは十年の知己のごとくにしゃべっていた。
We were conversing like old friends now.
Mou watashitachi futari wa juunen no chiki no gotoku ni shabette ita.

もちろん彼はいつも怒りっぽくて短気ですわ。全く何でもないことに、急に、烈火のごとくに怒り出したんですの。
Of course, he’s always rather irritable and short-tempered. but to fly into such an absolute fury over nothing at all like that!
Mochiron kare wa itsumo okorippokute tanki desu wa. mattaku nan demo nai koto ni, kyuu ni, rekka no gotoku ni okoridashitan desu no.

風が唸るがごとく、むせび泣くがごとく、地面すれすれの軒を吹き通した。
The prevailing wind snuffled and whined around the ground-level eaves.
Kaze ga unaru ga gotoku, musebinaku ga gotoku, jimen suresure no noki o fukitooshita.

これは手品のごとく簡単な根本原理なんですよ。
It is the simple theory of the conjuring trick.
Kore wa tejina no gotoku kantan na konpon genri nan desu yo.

私ごとき者にただ会いたいがために来たんじゃあなさそうね。
I don’t suppose you came here only to see poor little me.
Watashi gotoki mono ni tada aitai ga tame ni kitan jaa nasasou ne.

再び石田は笑った。いよいよ彼は卑劣漢にむかむかさせられている上品な紳士のごとくにみえた。
Again ishida laughed. more than ever he looked a fine gentleman disgusted by a rat.
Futatabi ishida wa waratta. iyoiyo kare wa hiretsukan ni mukamuka saserarete iru jouhin na shinshi no gotoku ni mieta.

私は彼のために重大なスキャンダルになったかもしれない、ちょっとした事件を調査した。今では彼は、手乗り文鳥のごとくに、私の手にとまってパン屑を啄んでる。
I investigated for him a little matter which might have caused a grave scandal. now he perches upon my hand like a little bird that pecks the crumbs.
Watashi wa kare no tame ni juudai na sukyandaru ni natta kamoshirenai, chotto shita jiken o chousa shita. ima de wa kare wa, tenri bunchou no gotoku ni, watashi no te ni tomatte pankuzu o tsuibanderu.

彼女が天使のごとく軽やかに私の上に身を乗り出した。
She leaned over me, hovering like an angel.
Kanojo ga tenshi no gotoku karoyaka ni watashi no ue ni mi o noridashita.

なんらかの危険に気づいて思わずひるんだかのごとく、ホームのはじに立っていることも忘れて男は一歩あとずさりした。そして転がり落ちた。
The man took a step backwards as though involuntarily recoiling from some danger, forgetting that he was standing on the extreme edge of the platform, and went down and over.
Nanraka no kiken ni kizuite omowazu hirunda ka no gotoku, hoomu ho haji ni tatte iru koto mo wasurete otoko wa ippo atozusari shita. soshite korogariochita.

珍しいことだが、父は烈火のごとく怒った。
It was one of the few times my dad got furious.
Mezurashii koto da ga, chichi wa rekka no gotoku okotta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 168 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – ごとき/ごとく (gotoki/gotoku)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang