Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 167 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ぐるみ (gurumi)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ぐるみ (gurumi)
– Meaning: (together) with
– Formation: Noun + ぐるみ
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
あの家を家財道具ぐるみそっくり買いとる用意があったのです。
I was ready to buy the house and everything in it.
Ano ie o kazaidougu gurumi sokkuri kaitoru youi ga atta no desu.
冠の金地の一角が、そこについていた三個の緑柱石ぐるみ折りとられて、なくなっています。
One of the gold corners, with three of the beryls in it, is missing.
Kanmuri no kogane no ikkaku ga, soko ni tsuite ita sanko no ryokuchuuseki gurumi oritorarete, nakunatte imasu.
ゆうべあいつの店に手入れがあって、書類ぐるみ監獄へ持ってゆかれましたぜ。
They raided his store last night, and he and his papers are all in jail.
Yuube aitsu no mise ni teire ga atte, shorui gurumi kangoku e motte yukaremashita ze.
彼女とは長年家族ぐるみの付き合いをしている。
She and i have been good friends for a long time and so have our families.
Kanojo towa naganen kazoku gurumi no tsukiai o shite iru.
ここまできて、やつらを財宝ぐるみ捕えられなかったとしたら、それこそよっぽどどうかしているというものだ。
Now that we’ve come this far, it will be a strange thing if we do not take men, treasure, and all.
Koko made kite, yatsura o zaihou gurumi toraerarenakatta toshitara, sore koso yoppodo douka shite iru to iu mono da.
第一にですね、あの人が私たちの前で御自慢なすったピストルを、付属品ぐるみ、さっそく渡してもらいたいのです。
In the first place he must immediately deliver up the pistol which he boasted of, with all its appurtenances.
Daiichi ni desu ne, ano hito ga watashitachi no mae de ojiman nasutta pisutoru o, fuzokuhin gurumi, sassoku watashite moraitai no desu.
あるとき町ぐるみのピクニックがあって、七台のトロイカで繰り出したことがあった。
Once we went, a whole lot of us, for a picnic, in seven sledges.
Aru toki machi gurumi no pikunikku ga atte, nanadai no toroika de kuridashita koto ga atta.
彼は殺害され、身ぐるみ剥がれて、年甲斐もなく、箱詰めにされて、名札をつけられて、貨車で大阪から東京へ送られたものなんです。
He was killed and robbed, and in spite of his venerable age, he was nailed up in a box and sent from osaka to tokyo in the luggage van.
Kare wa satsugai sare, migurumi hagarete, toshigai mo naku, hakozume ni sarete, nafuda o tsukerarete, kasha de oosaka kara toukyou e okurareta mono nan desu.
エリソンはジョブズと仲がよく、家族ぐるみの付き合いがあり、よく、豪華クルーザーにジョブズ家を招待した。
Ellison had become a close friend, and he would often take the jobs family out on one of his many luxurious yachts.
Erison wa jobuzu to naka ga yoku, kazokugurumi no tsukiai ga ari, yoku, gouka kuruuzaa ni jobuzuke o shoutai shita.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 167 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ぐるみ (gurumi)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!