Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 131 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ことなしに (koto nashi ni)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ことなしに (koto nashi ni)
– Meaning: Without doing something
– Formation: Verb-dictionary form + ことなしに(は)
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
姉はそのままいちども意識を回復することなしに、しだいに衰弱が加わってとうとう死んでしまいました。
My sister slowly sank and died without having recovered her consciousness.
Ane wa sono mama ichido mo ishiki o kaifuku suru koto nashi ni, shidai ni suijaku ga kuwawatte toutou shinde shimaimashita.
努力することなしに、成功を勝ち取ることは難しい。
It’s hard to become successful without putting any effort.
Doryoku suru koto nashi ni, seikou o kachitoru koto wa muzukashii.
あなたにこんな恐ろしい経験をさせることなしに、救い得ていたろうと思いますよ。
I might well have saved you from this terrific experience.
Anata ni konna osoroshii keiken o saseru koto nashi ni, sukui ete itarou to omoimasu yo.
親友は細かい事情を聞くことなしにすぐにお金を貸してくれた。
My friend lent me money without asking for more details.
Shin’yuu wa komakai jijou o kiku koto nashi ni sugu ni okane o kashite kureta.
彼女は単刀直入に思うことを話しはじめた。何らためらうことなしに、言葉はすらすらと出てきた。
She plunged straightaway into what she wanted to say. there were no hesitations. her speech came flowingly.
Kanojo wa tantou chokunyuu ni omou koto o hanashi hajimeta. nanra tamerau koto nashi ni, kotoba wa surasura to dete kita.
担当教師の許可を得ることなしには、履修科目の変更はできません。
You can’t change studying subjects without getting permission from your teacher.
Tantou kyoushi no kyoka o eru koto nashi niwa, rishuu kamoku no henkou wa dekimasen.
タバコを吸うことなしには一日もいられない。
I can’t last a day without smoking cigarettes.
Tabako o suu koto nashi niwa ichinichi mo irarenai.
人事部の許可を得ることなしに、勝手に休みを取ることはできない。
You can’t take a day off without getting permission from the personnel department.
Jinjibu no kyoka o eru koto nashi ni, katte ni yasumi o toru koto wa dekinai.
主力を投入することなしに、戦闘を勝利に、しかも決定的な勝利に導いたのは、おそらくこれが初めてであろう。
It is perhaps the first time that a battle has been won, which became decisive, without having had to engage the bulk of the forces.
Shuryoku o tounyuu suru koto nashi ni, sentou o shouri ni, shikamo ketteiteki na shouri ni michibiita no wa, osoraku kore ga hajimete de arou.
6月26日、ソ連はまたもやドイツへ通告することなしに、ルーマニアに対して最後通牒をつきつけた。
On june 26, again without notice to germany, russia addressed an ultimatum to rumania.
Rokugatsu nijuuroku nichi, soren wa matamoya doitsu e tsuukoku suru koto nashi ni, ruumania ni tai shite saigo tsuuchou o tsukitsuketa.
攻撃第一波はほとんど被害を受けることなしに、ミッドウエイ島の諸施設に大損害を与え、帰還して提督に第二波攻撃の必要を報告した。
The first wave did much damage to installations on midway, with little loss to itself, but reported to the admiral that there was need for a second attack.
Kougeki daichiha wa hotondo higai o ukeru koto nashi ni, middoueitou no shoshisetsu ni daisongai o atae, kikan shite teitoku ni dainiha kougeki no hitsuyou o houkoku shita.
彼らは時間をかけて充分な反撃を準備することなしに、小出しに増援軍を送り続け、次第に増やしていった。
They did not pause to prepare an adequate response, but sent off a series of reinforcing driblets, repeatedly increased.
Karera wa jikan o kakete juubun na hangeki o junbi suru koto nashi ni, kodashi ni zouengun o okuri tsuzuke, shidai ni fuyashite itta.
民衆に役立つ真の科学の研究と普及は、国民の諸闘争に協力することなしには不可能である。
To practice and propagate true science which is useful to the people cannot be done unless we cooperate with various popular struggles.
Minshuu ni yakudatsu shin no kagaku no kenkyuu to fukyuu wa, kokumin no shotousou ni kyouryoku suru koto nashi ni wa fukanou de aru.
占領初期の改革、1945年以後の民衆運動、左翼運動の一見異常ともいえる活力も、これらの進展に対する保守の反応の窮極における成功も、戦時中の「急進主義」の幻想および現実を評価することなしには理解できないのである。
Neither the reforms of the early occupation, the seemingly extraordinary vitality of popular and leftist movements in post-1945 japan, nor the ultimately successful conservative response to these developments can be understood without an appreciation of the visions, and realities, of “radicalism” in wartime japan.
Senryou shoki no kaikaku, sen kyuuhyaku yonjuu go nen igo no minshuu undou, sayoku undou no ikken ijou tomo ieru katsuryoku mo, korera no shinten ni tai suru hoshu no hannou no kyuukyoku ni okeru seikou mo, senjichuu no kyuushin shugi no gensou oyobi genjitsu o hyouka suru koto nashi ni wa rikai dekinai no de aru.
極東の事態は急速に進展しており、われわれが日本側の平和的浸透によって、しかも一発の弾丸も発射することなしに、同地における通商上の地位のすべてを徐々に失う危険にすでに直面していることは明らかである。
Events are moving fast in the far east, and it is clear that we are already faced with the prospect of a gradual loss of our whole commercial position there by peaceful penetration on the part of japan, and that without a shot being fired.
Kyokutou no jitai wa kyuusoku ni shinten shite ori, wareware ga nihon gawa no heiwateki shintou ni yotte, shikamo ippatsu no dangan mo hassha suru koto nashi ni, douchi ni okeru tsuushoujou no chii no subete o jojo ni ushinau kiken ni sude ni chokumen shite iru koto wa akiraka de aru.
ダガラス・マッカーサーを理解するには、自己中心的な父親だけではだめなのである。彼の母親を理解することなしに、ダグラス・マッカーサーは理解できない。
But there was no way of comprehending douglas macarthur without understanding not only his self-absorbed father but his mother as well.
Da ga rasu makkasaa o rikai suru ni wa, jiko chuushinteki na chichioya dake dewa dame na no de aru. kare no hahaoya o rikai suru koto nashi ni, dagurasu makkaasaa wa rikaidekinai.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 131 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ことなしに (koto nashi ni)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!