Bài 100 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Nai mono ka

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 100 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ないものか (nai mono ka)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ないものか (nai mono ka)

– Meaning: Meaning: Can’t we…?; can’t i…?

– Formation: Verb-ないform + もの(だろう)か

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

何とかしてこの束縛を断つ方法はないものか?
Could i not snap the bond?
Nantoka shite kono sokubaku o tatsu houhou wa nai mono ka.

何とかして金だけでも取戻せないものか?
Can’t we get the money back?
Nan toka shite kane dake demo torimodosenai mono ka.

このにおい、なんとかならないものか?
Can’t we do anything about this smell?
Kono nioi, nantoka naranai mono ka.

何とかして超自然でない説明がつけられないものか?
Can’t we find a natural explanation for this?
Nantoka shite choushizen denai setsumei ga tsukerarenai mono ka.

アイパッドが壊れてしまった。何とかして直せないものだろうか。
My ipad is broken. can’t we fix it one way or another?
Aipaddo ga kowarete shimatta. nantoka naosenai mono darou ka.

疲れきっているのに、どうしてか眠れない。何とかして眠れないものか?
I found myself weary and yet wakeful. can’t i fall asleep at all?
Tsukarekitte iru noni, doushite ka nemurenai. nantoka shite nemurenai mono ka.

あまり無作法にならないていどに彼女から逃れる手はないものか。
Is there any way i can escape from her without seeming very rude?
Amari busahou ni naranai teido ni kanojo kara nogareru te wa nai mono ka.

ここでだれかがはいってきて、このさわぎにけりをつけてはくれないものか。
Can someone come in and put an end to this scene?
Koko de dareka ga haitte kite, kono sawagi ni keri o tsukete wa kurenai mono ka.

ある日、えび足の少年が患者としてやってきた。その両親は、「なにか処置できないものか?」と知りたがっていた。
One day a case came up of a boy with a club-foot. his parents wanted to know whether anything could be done.
Aru hi, ebi ashi no shounen ga kanja to shite yatte kita. sono ryoushin wa, nanika shochi dekinai mono ka to shiritagatte ita.

彼は一瞬間、なんとか奇策によってこの場を切り抜けられないものか、あるいは秘密の通路によって脱出できないものかと、迷いためらっていた。
He hesitated but a moment to think whether or no he might brazen the hour out by guile, or whether he might rather escape by a secret way.
Kare wa isshunkan, nantoka kisaku ni yotte kono ba o kirinukerarenai mono ka, aruiwa himitsu no tsuuro ni yotte dasshutsu dekinai mono ka to, mayoitameratte ita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 100 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – ないものか (nai mono ka)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang